Câu hỏi: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 89,0.
B. 86,3.
C. 86,2.
D. 89,2.
A. 89,0.
B. 86,3.
C. 86,2.
D. 89,2.
Phương pháp giải:
* TN2: X + NaOH → glixerol + muối natri panmitat + muối natri stearat + H2O
⟹ Y là trieste của glixerol và axit panmitic và axit stearic.
Ta có n-COO(X) = nNaOH
* TN1: X(–COO) + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O, bảo toàn khối lượng ⟹ m = mX.
Trong X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch hở và Y (có 3 liên kết π)
⟹ $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
{{n}_{Y}}=\left( {{n}_{CO2}}-{{n}_{H2O}} \right)/\left( 3-1 \right)\Rightarrow {{n}_{glixerol(TN2)}} \\
{{n}_{axit(X)}}={{n}_{-COO(X)}}-3{{n}_{Y}}\Rightarrow {{n}_{H2O(TN2)}} \\
\end{array} \right.$
Bảo toàn khối lượng (TN2) ⟹ mmuối.
Giải chi tiết:
* TN2: X + NaOH → glixerol + muối natri panmitat + muối natri stearat
⟹ Y là trieste của glixerol và axit panmitic và axit stearic.
Ta có n-COO(X) = nNaOH = 0,3 (mol)
* TN1: X(–COO) + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O ⟹ 2n-COO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nH2O = 5,25 (mol).
Bảo toàn khối lượng ⟹ mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 84,3 (g).
Ta có trong X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch hở (khi đốt cháy cho nCO2 = nH2O) và Y (có 3 liên kết π)
⟹ $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
{{n}_{Y}}=\left( {{n}_{CO2}}-{{n}_{H2O}} \right)/2=0,05\Rightarrow {{n}_{glixerol(TN2)}}=0,05 \\
{{n}_{axit(X)}}={{n}_{-COO(X)}}-3{{n}_{Y}}=0,15\Rightarrow {{n}_{H2O(TN2)}}=0,15 \\
\end{array} \right.(mol)$
* Xét X + NaOH → muối + C3H5(OH)3 + H2O
Bảo toàn khối lượng ⟹ a = mmuối = mX + mNaOH – mglixerol – mH2O = 84,3 + 0,3.40 – 0,05.92 – 0,15.18 = 89 (g).
* TN2: X + NaOH → glixerol + muối natri panmitat + muối natri stearat + H2O
⟹ Y là trieste của glixerol và axit panmitic và axit stearic.
Ta có n-COO(X) = nNaOH
* TN1: X(–COO) + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O, bảo toàn khối lượng ⟹ m = mX.
Trong X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch hở và Y (có 3 liên kết π)
⟹ $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
{{n}_{Y}}=\left( {{n}_{CO2}}-{{n}_{H2O}} \right)/\left( 3-1 \right)\Rightarrow {{n}_{glixerol(TN2)}} \\
{{n}_{axit(X)}}={{n}_{-COO(X)}}-3{{n}_{Y}}\Rightarrow {{n}_{H2O(TN2)}} \\
\end{array} \right.$
Bảo toàn khối lượng (TN2) ⟹ mmuối.
Giải chi tiết:
* TN2: X + NaOH → glixerol + muối natri panmitat + muối natri stearat
⟹ Y là trieste của glixerol và axit panmitic và axit stearic.
Ta có n-COO(X) = nNaOH = 0,3 (mol)
* TN1: X(–COO) + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O ⟹ 2n-COO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nH2O = 5,25 (mol).
Bảo toàn khối lượng ⟹ mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 84,3 (g).
Ta có trong X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch hở (khi đốt cháy cho nCO2 = nH2O) và Y (có 3 liên kết π)
⟹ $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
{{n}_{Y}}=\left( {{n}_{CO2}}-{{n}_{H2O}} \right)/2=0,05\Rightarrow {{n}_{glixerol(TN2)}}=0,05 \\
{{n}_{axit(X)}}={{n}_{-COO(X)}}-3{{n}_{Y}}=0,15\Rightarrow {{n}_{H2O(TN2)}}=0,15 \\
\end{array} \right.(mol)$
* Xét X + NaOH → muối + C3H5(OH)3 + H2O
Bảo toàn khối lượng ⟹ a = mmuối = mX + mNaOH – mglixerol – mH2O = 84,3 + 0,3.40 – 0,05.92 – 0,15.18 = 89 (g).
Đáp án A.