Câu hỏi: Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 5A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:.
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị là
A. 44.
B. 33.
C. 36.
D. 41.
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 11580 | 2t |
Tổng số mol khí ở 2 điện cực | a | a + 0,35 | 22a/9 |
Số mol Cu ở catot | 0,5 | 0,6 | 0,6 |
A. 44.
B. 33.
C. 36.
D. 41.
Trong 11580s (tính từ t đến t + 11580) có ne = 0,6
nCu = 0,1 → nH2 = 0,2 → n khí anot = 0,35 – 0,2 = 0,15 → Chỉ có O2.
Lúc t giây ne = 2nCu = 1, anot có nCl2 = b → nO2 = a – b
→ 2b + 4(a – b) = 1 (1)
Lúc 2t giây có ne = 2
Catot: nCu = 0,6 → nH2 = 0,4
Anot: nCl2 = b → nO2 = 0,5 – 0,5b
n khí tổng = 0,4 + b + 0,5 – 0,5b = 22a/9 (2)
(1)(2) → a = 0,45; b = 0,4
nNaCl = 2b = 0,8 và nCuSO4 = nCu max = 0,6
→ %NaCl = 32,77%
nCu = 0,1 → nH2 = 0,2 → n khí anot = 0,35 – 0,2 = 0,15 → Chỉ có O2.
Lúc t giây ne = 2nCu = 1, anot có nCl2 = b → nO2 = a – b
→ 2b + 4(a – b) = 1 (1)
Lúc 2t giây có ne = 2
Catot: nCu = 0,6 → nH2 = 0,4
Anot: nCl2 = b → nO2 = 0,5 – 0,5b
n khí tổng = 0,4 + b + 0,5 – 0,5b = 22a/9 (2)
(1)(2) → a = 0,45; b = 0,4
nNaCl = 2b = 0,8 và nCuSO4 = nCu max = 0,6
→ %NaCl = 32,77%
Đáp án B.