Câu hỏi: Gen A có chiều dài 4080 $\overset{o}{\mathop{A}} $ và có số nuclêôtit loại guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen A bị đột biến thành alen a nhưng không làm thay đổi chiều dài của gen. Alen a có 3121 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra với gen A?
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. Mất một cặp G - X.
D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. Mất một cặp G - X.
D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Phương pháp:Bước 1: Xác định số H của gen A
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit $L=\dfrac{N}{2}\times 3,4\left( \overset{o}{\mathop{A}} \right);1nm=10\overset{o}{\mathop{A}} ,1\mu m={{10}^{4}}\overset{o}{\mathop{A}} .$
CT tính số liên kết hidro: H = 2A + 3G
Bước 2: So sánh HA với Ha và tìm ra dạng đột biến.
Cách giải:
Số nucleotit của gen A: ${{N}_{A}}=\dfrac{2L}{3,4}=2400$ nucleotit.
Gen A có G = 30% = X = 720; A = T = 480 nucleotit.
$\to $ Số liên kết hidro của gen A là: HA = 2A+ 3G = 3120
Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen $\to $ đột biến thay thế cặp nucleotit.
Ta thấy đột biến làm gen A thành gen a, gen a có Ha = 3121 $\to $ đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit $L=\dfrac{N}{2}\times 3,4\left( \overset{o}{\mathop{A}} \right);1nm=10\overset{o}{\mathop{A}} ,1\mu m={{10}^{4}}\overset{o}{\mathop{A}} .$
CT tính số liên kết hidro: H = 2A + 3G
Bước 2: So sánh HA với Ha và tìm ra dạng đột biến.
Cách giải:
Số nucleotit của gen A: ${{N}_{A}}=\dfrac{2L}{3,4}=2400$ nucleotit.
Gen A có G = 30% = X = 720; A = T = 480 nucleotit.
$\to $ Số liên kết hidro của gen A là: HA = 2A+ 3G = 3120
Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen $\to $ đột biến thay thế cặp nucleotit.
Ta thấy đột biến làm gen A thành gen a, gen a có Ha = 3121 $\to $ đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Đáp án B.