Câu hỏi: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 78.
B. 86.
C. 89.
D. 96.
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 19300 | 2t |
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) | a | a + 0,25 | 2,6a |
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) | 0,30 | 0,35 | 0,35 |
A. 78.
B. 86.
C. 89.
D. 96.
Trong 19300s (tính từ t đến t + 19300) có ne = 0,4
Catot: nCu = 0,35 – 0,3 = 0,05 → nH2 = 0,15
→ n khí anot = 0,25 – 0,15 = 0,1 → Chỉ có O2
Lúc t giây: ne = 0,3.2 = 0,6 → Lúc 2t giây có ne = 1,2
Catot: nCu = 0,35 → nH2 = 0,25
Anot: nCl2 = b và nO2 = c
→ 0,25 + b + c = 2,6a
Bảo toàn electron:
Lúc 2t: 2b + 4c = 1,2
Lúc t: 2b + 4(a – b) = 0,6
→ a = 0,25; b = 0,2; c = 0,2
nCu(NO3)2 = nCu max = 0,35 và nNaCl = 2b = 0,4
→ m = 89,2 gam
Catot: nCu = 0,35 – 0,3 = 0,05 → nH2 = 0,15
→ n khí anot = 0,25 – 0,15 = 0,1 → Chỉ có O2
Lúc t giây: ne = 0,3.2 = 0,6 → Lúc 2t giây có ne = 1,2
Catot: nCu = 0,35 → nH2 = 0,25
Anot: nCl2 = b và nO2 = c
→ 0,25 + b + c = 2,6a
Bảo toàn electron:
Lúc 2t: 2b + 4c = 1,2
Lúc t: 2b + 4(a – b) = 0,6
→ a = 0,25; b = 0,2; c = 0,2
nCu(NO3)2 = nCu max = 0,35 và nNaCl = 2b = 0,4
→ m = 89,2 gam
Đáp án C.