Câu hỏi: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không bị thay đổi. Nguyên nhân là do
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Dựa vào đặc điểm của mã di truyền:
Là mã bộ ba: có 64 bộ ba, 61 bộ ba mã hóa axit amin.
1 bộ ba mở đầu, 3 bộ ba kết thúc.
Tính phổ biến: Tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ.
Tính đặc hiệu: Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin.
Tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
Cách giải: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không bị thay đổi → nhiều codon cùng mã hóa cho 1 axit amin → tính thoái hóa của mã di truyền.
Là mã bộ ba: có 64 bộ ba, 61 bộ ba mã hóa axit amin.
1 bộ ba mở đầu, 3 bộ ba kết thúc.
Tính phổ biến: Tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ.
Tính đặc hiệu: Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin.
Tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
Cách giải: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không bị thay đổi → nhiều codon cùng mã hóa cho 1 axit amin → tính thoái hóa của mã di truyền.
Đáp án C.