Câu hỏi: Đoạn mạch $\mathrm{AB}$ gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần $R=50 \Omega$, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $1 / \pi(H)$ và tụ điện $C$ có điện dung $2.10^{-4} / \pi(F)$. Đặt điện áp xoay chiều $u=120 \sqrt{2} \cos 100 \pi t(V)$ vào đoạn mạch $\mathrm{AB}$. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. $i=\dfrac{6 \sqrt{2}}{5} \sin \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
B. $i=2,4 \cos \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
C. $i=2,4 \sin \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
D. $i=\dfrac{6 \sqrt{2}}{5} \cos \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
A. $i=\dfrac{6 \sqrt{2}}{5} \sin \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
B. $i=2,4 \cos \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
C. $i=2,4 \sin \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
D. $i=\dfrac{6 \sqrt{2}}{5} \cos \left(100 \pi t-\dfrac{\pi}{4}\right) A$
${{Z}_{L}}=\omega L=100\pi .\dfrac{1}{\pi }=100\left( \Omega \right)$ và ${{Z}_{C}}=\dfrac{1}{\omega C}=\dfrac{1}{100\pi .\dfrac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }}=50\left( \Omega \right)$
$i=\dfrac{u}{R+\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)j}=\dfrac{120\sqrt{2}\angle 0}{50+\left( 100-50 \right)j}=2,4\angle -\dfrac{\pi }{4}$.
$i=\dfrac{u}{R+\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)j}=\dfrac{120\sqrt{2}\angle 0}{50+\left( 100-50 \right)j}=2,4\angle -\dfrac{\pi }{4}$.
Đáp án B.