Câu hỏi: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4, b mol H2SO4, c mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A, hiệu suất điện phân là 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Dung dịch Z có khả năng hòa tan tối đa 2,72 gam CuO. Giá trị của x và b lần lượt là
A. 0,215 và 0,034.
B. 0,215 và 0,014.
C. 0,155 và 0,014.
D. 0,155 và 0,034.
Thời gian điện phân (giây) | t | 2t | 2t + 2702 |
Tổng số mol khí ở 2 điện cực (mol) | 0,04 | 0,07 | x |
Khối lượng catot tăng (gam) | 2,56 | y | 6,4 |
Dung dịch sau điện phân | Y | Z | T |
A. 0,215 và 0,034.
B. 0,215 và 0,014.
C. 0,155 và 0,014.
D. 0,155 và 0,034.
Lúc t giây: nCu = nCl2 = 0,04 → ne = 0,08
Lúc 2t giây: nCu = 0,08; nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v = 0,07 và 2u + 4v = 0,08.2
→ u = 0,06; v = 0,01
Khoảng 2702s (tính từ 2t đến 2t + 2702) có ne = 0,14:
Catot: nCu = 0,02 → nH2 = 0,05
Anot: nO2 = 0,14/4 = 0,035
→ x = 0,05 + 0,035 + 0,07 = 0,155
Thời điểm 2t: nNa+ = 2u = 0,12; nCu2+ = 0,02; nH+ = 2nCuO = 0,068, bảo toàn điện tích → nSO42- = 0,114
→ nH2SO4 = b = 0,114 – a = 0,014
Lúc 2t giây: nCu = 0,08; nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v = 0,07 và 2u + 4v = 0,08.2
→ u = 0,06; v = 0,01
Khoảng 2702s (tính từ 2t đến 2t + 2702) có ne = 0,14:
Catot: nCu = 0,02 → nH2 = 0,05
Anot: nO2 = 0,14/4 = 0,035
→ x = 0,05 + 0,035 + 0,07 = 0,155
Thời điểm 2t: nNa+ = 2u = 0,12; nCu2+ = 0,02; nH+ = 2nCuO = 0,068, bảo toàn điện tích → nSO42- = 0,114
→ nH2SO4 = b = 0,114 – a = 0,014
Đáp án C.