Câu hỏi: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) trong thời gian t giây, khối lượng catot tăng m1 gam, khối lượng dung dịch giảm m2 gam. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Giá trị của t1 là :
A. 4500.
B. 6400.
C. 6000.
D. 5600.
t (giây) | m1 (gam) | m2 (gam) | Khí thoát ra ở anot |
1200 | a | 4,050 | Một khí |
3600 | 3a | 11,325 | Hỗn hợp khí |
t1 | 3,75a | 13,800 | Hỗn hợp khí |
A. 4500.
B. 6400.
C. 6000.
D. 5600.
Lúc 1200s: nCu = nCl2 = 4,05/135 = 0,03
Lúc 3600s: nCu = 0,09; nCl2 = u và nO2 = v
→ 2u + 4v = 0,09.2 và 71u + 32v + 0,09.64 = 11,325
→ u = 0,075; v = 0,0075
Lúc t1: nCu = 0,03.3,75 = 0,1125; nH2 = x; nCl2 = 0,075 và nO2 = y
→ 0,1125.2 + 2x = 0,075.2 + 4y
m giảm = 0,1125.64 + 2x + 0,075.71 + 32y = 13,8
→ x = y = 0,0375
ne lúc t1 = 0,1125.2 + 2x = 0,3
ne lúc 1200 = 0,06
→ t1 = 1200.0,3/0,06 = 6000s
Lúc 3600s: nCu = 0,09; nCl2 = u và nO2 = v
→ 2u + 4v = 0,09.2 và 71u + 32v + 0,09.64 = 11,325
→ u = 0,075; v = 0,0075
Lúc t1: nCu = 0,03.3,75 = 0,1125; nH2 = x; nCl2 = 0,075 và nO2 = y
→ 0,1125.2 + 2x = 0,075.2 + 4y
m giảm = 0,1125.64 + 2x + 0,075.71 + 32y = 13,8
→ x = y = 0,0375
ne lúc t1 = 0,1125.2 + 2x = 0,3
ne lúc 1200 = 0,06
→ t1 = 1200.0,3/0,06 = 6000s
Đáp án C.