Câu hỏi: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.
A. 38
B. 48
C. 44
D. 24
A. 38
B. 48
C. 44
D. 24
Phương pháp giải:
- Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là $\overline{abcd}\left( a;b;c;d\in \left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\},a\ne b\ne c\ne d \right)$.
- Vì $\overline{abcd}\vdots 15$ nên $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
\overline{abcd}\vdots 5\Rightarrow d\in \left\{ 0;5 \right\} \\
\overline{abcd}\vdots 3 \\
\end{array} \right.$.
- Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số $a,b,c$ tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là $\overline{abcd}\left( a;b;c;d\in \left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\},a\ne b\ne c\ne d \right)$.
Vì $\overline{abcd}\vdots 15$ nên $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
\overline{abcd}\vdots 5\Rightarrow d\in \left\{ 0;5 \right\} \\
\overline{abcd}\vdots 3 \\
\end{array} \right.$.
+ TH1: $d=0$, số cần tìm có dạng $\overline{abc0}$ $\Rightarrow a+b+c\vdots 3$.
Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là $\left\{ 1;2;3 \right\};\left\{ 1;3;5 \right\};\left\{ 2;3;4 \right\};\left\{ 3;4;5 \right\}$.
⇒ có $4.3!=24$ cách chọn $a,b,c$.
⇒ Có 24 số thỏa mãn.
TH2: $d=5$, số cần tìm có dạng $\overline{abc5}$ $\Rightarrow a+b+c+5\vdots 3$ $\Rightarrow a+b+c$ chia 3 dư 1.
Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là $\left\{ 0;1;3 \right\};\left\{ 1;2;4 \right\};\left\{ 0;3;4 \right\}$.
⇒ có $2.2.2!+3!=14$ cách chọn $a,b,c$.
⇒ Có 14 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả $14+14=38$ số thỏa mãn.
- Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là $\overline{abcd}\left( a;b;c;d\in \left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\},a\ne b\ne c\ne d \right)$.
- Vì $\overline{abcd}\vdots 15$ nên $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
\overline{abcd}\vdots 5\Rightarrow d\in \left\{ 0;5 \right\} \\
\overline{abcd}\vdots 3 \\
\end{array} \right.$.
- Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số $a,b,c$ tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là $\overline{abcd}\left( a;b;c;d\in \left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\},a\ne b\ne c\ne d \right)$.
Vì $\overline{abcd}\vdots 15$ nên $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
\overline{abcd}\vdots 5\Rightarrow d\in \left\{ 0;5 \right\} \\
\overline{abcd}\vdots 3 \\
\end{array} \right.$.
+ TH1: $d=0$, số cần tìm có dạng $\overline{abc0}$ $\Rightarrow a+b+c\vdots 3$.
Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là $\left\{ 1;2;3 \right\};\left\{ 1;3;5 \right\};\left\{ 2;3;4 \right\};\left\{ 3;4;5 \right\}$.
⇒ có $4.3!=24$ cách chọn $a,b,c$.
⇒ Có 24 số thỏa mãn.
TH2: $d=5$, số cần tìm có dạng $\overline{abc5}$ $\Rightarrow a+b+c+5\vdots 3$ $\Rightarrow a+b+c$ chia 3 dư 1.
Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là $\left\{ 0;1;3 \right\};\left\{ 1;2;4 \right\};\left\{ 0;3;4 \right\}$.
⇒ có $2.2.2!+3!=14$ cách chọn $a,b,c$.
⇒ Có 14 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả $14+14=38$ số thỏa mãn.
Đáp án A.