The Collectors

Cho phương trình: ${{2}^{-\left| \left| {{m}^{3}} \right|-3{{m}^{2}}+1 \right|}}.{{\log }_{81}}\left( \left| \left| {{x}^{3}}...

Câu hỏi: Cho phương trình:
2||m3|3m2+1|.log81(||x3|3x2+1|+2)+2||x3|3x2+1|2.log3(1||m3|3m2+1|+2)=0
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm hoặc 8 nghiệm. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.
A. 20.
B. 19.
C. 14.
D. 28.
Ta có:
2||m3|3m2+1|.log81(||x3|3x2+1|+2)+2||x3|3x2+1|2.log3(1||m3|3m2+1|+2)=0 (1)
2||m3|3m2+1|2.log3(||x3|3x2+1|+2)+2||x3|3x2+1|2.log3(||m3|3m2+1|+2)=0
2||x3|3m2+1|+2.log3(||x3|3x2+1|+2)=2||m3|3m2+1|+2.log3(||m3|3m2+1|+2) (2)
Xét hàm số f(t)=2tlog3t với t2.
f(t)=2tln2.log3t+2tt.ln3=2t(ln2.log3t+1t.ln3)>0,c[2;+).
Hàm số f(t)=2tlog3t đồng biến trên (2;+).
(2)f(||x3|3x2+1|+2)=f(||m3|3m2+1|+2)
||x3|3x2+1|+2=||m3|3m2+1|+2||x3|3x2+1|=||m3|3m2+1|
[|x3|3x2+1=|m3|3m2+1|x3|3x2+1=|m3|+3m21[|x3|3x2=|m3|3m2 (3)|x3|3x2=|m3|+3m22 (4)
Xét hàm số g(x)=x33x2g(x)=3x26x=0[x=0x=2.
Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x)=x33x2
image30.png
Suy ra bảng biến thiên của hàm số g(|x|)=|x|33x2
image31.png

Để phương trình (1) có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm hoặc 8 nghiệm thì phương trình (3) có 4 nghiệm và phương trình (4) có ít nhất 2 nghiệm hoặc phương trình (3) có 3 nghiệm thì phương trình (4) có ít nhất 3 nghiệm hoặc phương trình (3) có 2 nghiệm thì phương trình (4) có 4 nghiệm.
TH1: phương trình (3) có 4 nghiệm và phương trình (4) có ít nhất 2 nghiệm {4<|m3|3m2<0|m3|+3m224{4<|m3|3m2<0|m3|3m22{|m3|3m2<0|m3|3m2+4>0{m2(|m|3)<0(|m|2)2(|m|+1)>03<m<3
TH2: phương trình (3) có 3 nghiệm thì phương trình (4) có ít nhất 3 nghiệm {|m3|3m2=04<|m3|+3m220{m2(|m|3)=0|m3|3m22|m3|3m2<2[m=0m=±3
TH3: phương trình (3) có 2 nghiệm thì phương trình (4) có 4 nghiệm
{[|m3|3m2=4|m3|3m2>04<|m3|+3m22<0{m2(|m|3)>0|m3|3m2<2{|m|>3|m3|3m2<2m
Xét phương trình: |m3|+3m22=|m3|3m2|m3|3m2+1=0 không có nghiệm nguyên.
Vậy S={0;±1;±2;±3}. Tổng bình phương các phần tử của S là: 28.
Đáp án D.
 

Câu hỏi này có trong đề thi

Quảng cáo

Back
Top