Câu hỏi:
(A) 1 ; (B) 2 ;
(C) 3 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Có 3 mặt phẳng đối xứng của H, đó là: mp(SAC), mp(SBD), mp(SOI).
Chọn (C).
(A) 1 ; (B) 2 ;
(C) 3 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Có 3 mặt phẳng đối xứng của H, đó là mp(AA’D), mặt phẳng trung trực của DD’, mặt phẳng trung trực của AB.
Chọn (C).
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có: AM // (A’B’C’)
Chọn (D).
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (B).
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mệnh đề (A):
Chọn (A).
(A) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu đáy của nó là đa giác nội tiếp;
(B) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu tất cả các mặt của nó đều là đa giác nội tiếp ;
(C) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu có mặt bên vuông góc với mặt đáy ;
(D) Đa diện nội tiếp một mặt cầu nếu các mặt của nó đều là đa giác nội tiếp.
Lời giải chi tiết:
Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu tất cả các mặt của nó là đa giác nội tiếp.
Chọn (B).
(A) Đường tròn đi qua ba điểm phân biệt nằm trên mặt cầu thì nằm hoàn toàn trên mặt cầu ;
(B) Có duy nhất một mặt cầu đi qua 4 đỉnh của một hình thang cân cho trước ;
(C) Hình chóp có đáy là hình thang vuông luôn luôn nội tiếp một mặt cầu ;
(D) Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Lời giải chi tiết:
Đường tròn đi qua ba điểm phân biệt nằm trên mặt cầu thì nằm hoàn toàn trên mặt cầu.
Chọn (A).
và chiều cao . Thể tích của nó là:
(A) (B)
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
(A) (B) 8
(C) 16 (D)
Lời giải chi tiết:
Cạnh hình vuông đáy là a = 2. Mặt bên là tam giác đều cạnh a nên có diện tích mặt bên là
Vậy
Chọn (A).
(A) l (B) l
(C) l (D) l.
Lời giải chi tiết:
là tam giác đều cạnh l.
Đường cao
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón là:
Chọn (B).
, nội tiếp một hình lập phương. Thể tích của hình lập phương đó bằng
(A) 8 ; (B) ;
(C) 1 ; (D) .
Lời giải chi tiết:
Thể tích khối cầu bán kính R là
Hình lập phương ngoại tiếp hình cầu bán kính R có cạnh a = 2R = 2.
Vậy thể tích của hình lập phương đó là
Chọn (A).
và một cạnh nằm trên trục Ox. Khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật đó khi quay quanh trục Oy có thể tích là:
(A) (B) 12 ;
(C) (D)
Lời giải chi tiết:
Hình chữ nhật ABCD trong đó C(2; 0; 0), D(-2; 0; 0).
Khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật ABCD khi quay quanh trục Oy là khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R = 2, chiều cao h = 3 nên có thể tích là
Chọn (C).
và . Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
có phương trình Thể tích hình chóp S. ABC với bằng:
(A) (B) ;
(C) 8 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Khoảng cách h từ S đến chính là chiều cao SH của hình chóp S. ABC.
Ta có:
Thể tích hình chóp S. ABC là
Chọn (D).
(A) 5; (B) ;
(C) (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Hình chiếu của I(6; 3; -4) lên trục Ox là điểm I’(6; 0; 0). Bán kính mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Ox là
R = II’ =
Chọn (A)
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua điểm A(1; 2; 3) có vecto chỉ phương
Đường thẳng có phương trình tham số
cũng đi qua A(1; 2; 3) (ứng với ) và có vectơ chỉ phương cùng phương với vectơ .
Chọn (B).
và
Khi đó:
(A) d cắt d’
(B) d trùng d’ ;
(C) d và d’ chéo nhau ;
(D) d song song với d’.
Lời giải chi tiết:
d đi qua A(1; 2; 3) có vectơ chỉ phương .
d’ đi qua B(1; -1; 2) có vectơ chỉ phương
Ta có: không cùng phương với .
, cùng phương nên d // d’.
Chọn (D).
Khi đó:
(A) mp(P) đi qua tâm cầu (S) ;
(B) mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S);
(C) mp(P) cắt (S) theo một đường tròn;
(D) mp(P) không cắt (S).
Lời giải chi tiết:
(S) có tâm I(0; 0; 2) bán kính R = 1.
Khoảng cách từ I đến mp(P) là
Vậy mp(P) không cắt (S).
Chọn (D).
là:
(A) (1; 0; 2) ; (B) (2; 2; 3) ;
(C) (0; -2; 1) ; (D) (-1; 4; 0).
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của
Lấy
N là hình chiếu vuông góc của M trên khi và chỉ khi (với là vectơ chỉ phương của ).
Ta có:
Vậy N(1; 0; 2).
Chọn (A).
và Khoảng cách giữa d và d’ là:
(A) (B)
(C) (D) .
Lời giải chi tiết:
d đi qua A(1; -1; 1) có vectơ chỉ phương .
d’ đi qua điểm B(2; -2; 3) có vectơ chỉ phương
Ta có
Khoảng cách giữa d và d’ là:
Chọn (A).
và
Phương trình đường vuông góc chung của d và d’ là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d có vectơ chỉ phương ; d’ có vectơ chỉ phương
Lấy và
MN là đường vuông góc chung của d và d’ khi và chỉ khi
.
Vậy và
Vậy
Chọn (D).
Với mọi m, n , mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm cố định có tọa độ là:
(A) (1; 2; 0) (B) (2; 1; 0);
(C) (0; 1; -2); (D) (-1; -2; 0).
Lời giải chi tiết:
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào (P) ta được
Chọn (D).
Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A(3; 4; 3) có phương trình:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 2), bán kính R = 3; cùng phương với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình
Chọn (B).
Câu 1
Cho H là hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Xét các mặt phẳng (SAC), (SAB), (SBD), (ABC), (SOI), trong đó I là trung điểm của AB, O là tâm hình vuông ABCD. Trong các mặt phẳng đó, có bao nhiêu mặt phẳng là mặt phẳng đối xứng của H ?(A) 1 ; (B) 2 ;
(C) 3 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Có 3 mặt phẳng đối xứng của H, đó là: mp(SAC), mp(SBD), mp(SOI).
Chọn (C).
Câu 2
Gọi H là lăng trụ lục giác đều ABCDEF. A’B’C’D’E’F’. Xét các mặt: mp(AA’D), mp(ACA’), mp(ABB’), mặt phẳng trung trực của DD’, mặt phẳng trung trực của AB. Trong các mặt phẳng đó, có bao nhiêu mặt phẳng là mặt phẳng đối xứng của H ?(A) 1 ; (B) 2 ;
(C) 3 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Có 3 mặt phẳng đối xứng của H, đó là mp(AA’D), mặt phẳng trung trực của DD’, mặt phẳng trung trực của AB.
Chọn (C).
Câu 3
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’, M là trung điểm của cạnh AB. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ?(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có: AM // (A’B’C’)
Chọn (D).
Câu 4
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ?(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (B).
Câu 5
Cho khối chóp tứ giác S. ABCD và các điểm A’, B’, C’, D’ lần lượt nằm trên các đường thẳng SA, SB, SC, SD nhưng không trùng với S.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mệnh đề (A):
Chọn (A).
Câu 6
Trong các mênh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?(A) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu đáy của nó là đa giác nội tiếp;
(B) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu tất cả các mặt của nó đều là đa giác nội tiếp ;
(C) Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu có mặt bên vuông góc với mặt đáy ;
(D) Đa diện nội tiếp một mặt cầu nếu các mặt của nó đều là đa giác nội tiếp.
Lời giải chi tiết:
Hình lăng trụ nội tiếp một mặt cầu nếu tất cả các mặt của nó là đa giác nội tiếp.
Chọn (B).
Câu 7
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?(A) Đường tròn đi qua ba điểm phân biệt nằm trên mặt cầu thì nằm hoàn toàn trên mặt cầu ;
(B) Có duy nhất một mặt cầu đi qua 4 đỉnh của một hình thang cân cho trước ;
(C) Hình chóp có đáy là hình thang vuông luôn luôn nội tiếp một mặt cầu ;
(D) Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Lời giải chi tiết:
Đường tròn đi qua ba điểm phân biệt nằm trên mặt cầu thì nằm hoàn toàn trên mặt cầu.
Chọn (A).
Câu 8
Cho khối trụ có bán kính(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 9
Đáy của một hình chóp là hình vuông có diện tích bằng 4. Các mặt bên của nó là những tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình chóp là(A)
(C) 16 (D)
Lời giải chi tiết:
Cạnh hình vuông đáy là a = 2. Mặt bên là tam giác đều cạnh a nên có diện tích mặt bên là
Vậy
Chọn (A).
Câu 10
Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình nón là:(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Đường cao
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón là:
Chọn (B).
Câu 11
Một hình cầu có thể tích bằng(A) 8 ; (B)
(C) 1 ; (D)
Lời giải chi tiết:
Thể tích khối cầu bán kính R là
Hình lập phương ngoại tiếp hình cầu bán kính R có cạnh a = 2R = 2.
Vậy thể tích của hình lập phương đó là
Chọn (A).
Câu 12
Cho hình chữ nhật có hai đỉnh(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Hình chữ nhật ABCD trong đó C(2; 0; 0), D(-2; 0; 0).
Khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật ABCD khi quay quanh trục Oy là khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R = 2, chiều cao h = 3 nên có thể tích là
Chọn (C).
Câu 13
Cho hai vectơ(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Câu 14
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trong mặt phẳng(A)
(C) 8 ; (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Khoảng cách h từ S đến
Ta có:
Thể tích hình chóp S. ABC là
Chọn (D).
Câu 15
Mặt cầu tâm I(6; 3; -4) tiếp xúc với trục Ox có bán kính là:(A) 5; (B)
(C)
Lời giải chi tiết:
Hình chiếu của I(6; 3; -4) lên trục Ox là điểm I’(6; 0; 0). Bán kính mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Ox là
R = II’ =
Chọn (A)
Câu 16
Cho hai đường thẳng d có phương trình(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua điểm A(1; 2; 3) có vecto chỉ phương
Đường thẳng có phương trình tham số
Chọn (B).
Câu 17
Cho hai đường thẳngKhi đó:
(A) d cắt d’
(B) d trùng d’ ;
(C) d và d’ chéo nhau ;
(D) d song song với d’.
Lời giải chi tiết:
d đi qua A(1; 2; 3) có vectơ chỉ phương
d’ đi qua B(1; -1; 2) có vectơ chỉ phương
Ta có:
Chọn (D).
Câu 18
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trìnhKhi đó:
(A) mp(P) đi qua tâm cầu (S) ;
(B) mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S);
(C) mp(P) cắt (S) theo một đường tròn;
(D) mp(P) không cắt (S).
Lời giải chi tiết:
(S) có tâm I(0; 0; 2) bán kính R = 1.
Khoảng cách từ I đến mp(P) là
Vậy mp(P) không cắt (S).
Chọn (D).
Câu 19
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng(A) (1; 0; 2) ; (B) (2; 2; 3) ;
(C) (0; -2; 1) ; (D) (-1; 4; 0).
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của
Lấy
N là hình chiếu vuông góc của M trên
Ta có:
Vậy N(1; 0; 2).
Chọn (A).
Câu 20
Cho hai đường thẳng(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
d đi qua A(1; -1; 1) có vectơ chỉ phương
d’ đi qua điểm B(2; -2; 3) có vectơ chỉ phương
Ta có
Khoảng cách giữa d và d’ là:
Chọn (A).
Câu 21
Cho hai đường thẳngPhương trình đường vuông góc chung của d và d’ là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d có vectơ chỉ phương
Lấy
MN là đường vuông góc chung của d và d’ khi và chỉ khi
Vậy
Vậy
Chọn (D).
Câu 22
Cho mặt phẳng (P):(A) (1; 2; 0) (B) (2; 1; 0);
(C) (0; 1; -2); (D) (-1; -2; 0).
Lời giải chi tiết:
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào (P) ta được
Chọn (D).
Câu 23
Cho mặt cầu(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 2), bán kính R = 3;
Chọn (B).
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!