Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 1,2x\). Tính các giá trị tương ứng của y khi cho x các giá trị sau đây, rồi lập bảng giá trị tương ứng giữa \(x\) và \(y\):
\(-2,50\); \(-2,25\); \(-2,00\); \(-1,75\); \(-1,50\); \(-1,25\); \(-1\);
\(-0,75\); \(-0,50\); \(-0,25\); \(0\); \(0,25\); \(0,05\); \(0,75\);
\(1\); \(1,25\); \(1,50\); \(1,75\) ; \(2,00\); \(2,25\); \(2,50.\)
\(-2,50\); \(-2,25\); \(-2,00\); \(-1,75\); \(-1,50\); \(-1,25\); \(-1\);
\(-0,75\); \(-0,50\); \(-0,25\); \(0\); \(0,25\); \(0,05\); \(0,75\);
\(1\); \(1,25\); \(1,50\); \(1,75\) ; \(2,00\); \(2,25\); \(2,50.\)
Phương pháp giải
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\).
Lời giải chi tiết
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\) ta được các bảng sau:
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\).
Lời giải chi tiết
Tính \(f({x_0})\) bằng cách thay \(x = {x_0}\) vào \(f(x)\) ta được các bảng sau:
$x$ | -2,50 | -2,25 | -2,00 | -1,75 | -1,50 | -1,25 | -1 |
$y=1,2 x$ | -3,00 | -2,70 | -2,40 | -2,10 | -1,80 | -1,50 | -1,20 |
$x$ | -0,75 | -0,50 | -0,25 | 0 | 0,25 | 0,50 | 0,75 |
$y=1,2 x$ | -0,90 | -0,60 | -0,30 | 0 | 0,30 | 0,60 | 0,90 |
$x$ | 1 | 1,25 | 1,50 | 1,75 | 2,00 | 2,25 | 2,50 |
$y=1,2 x$ | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,10 | 2,40 | 2,70 | 3,00 |