ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Trắc nghiệm Địa lí ngành Công nghiệp kèm đáp án dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 18 trang gồm 50 câu trắc nghiệm giúp các em luyện tập và củng cố kiến thức.
Trích dẫn Trắc nghiệm Địa lí ngành Công nghiệp (có đáp án và lời giải):
Câu 47 (VD): Cho bảng số liệu:
A. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.
B. Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.
C. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.
D. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.
Câu 48 (VDC): Cho bảng số liệu:
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 49 (VDC): Cho bảng số liệu:
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 50 (VDC): Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho các đô thị đặc biệt của nước ta có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?
A. Lao động có kĩ thuật cao. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Trắc nghiệm Địa lí ngành Công nghiệp (có đáp án và lời giải):
Câu 47 (VD): Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: nghìn cái)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Máy in | 23 519,2 | 27465,8 | 25820,1 | 25847,6 |
Điện thoại cố định | 9405,7 | 5439,5 | 5868,1 | 5654,4 |
Ti vi lắp ráp | 2800,3 | 3425,9 | 5512,4 | 10838,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.
B. Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.
C. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.
D. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.
Câu 48 (VDC): Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Vải (triệu m2) | 1 176,9 | 1 346,5 | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giày, dép da (triệu đôi) | 192,2 | 246,5 | 253,0 | 257,6 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 1 536,8 | 1 349,4 | 1 495,6 | 1 614,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 49 (VDC): Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Vải (triệu m2) | 1 176,9 | 1 346,5 | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giày, dép da (triệu đôi) | 192,2 | 246,5 | 253,0 | 257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện sản lượng vải, giày và dép da của nước ta giai đoạn 2010 – 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 50 (VDC): Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho các đô thị đặc biệt của nước ta có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?
A. Lao động có kĩ thuật cao. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!