ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2021 - Đề số 1 (có đáp án) dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 4 trang bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận kèm đáp án và giải chi tiết.
Trích dẫn Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2021 - Đề số 1 (có đáp án):
Câu 7. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. quí tộc, nông dân công xã, nô lệ.
B. địa chủ, nông dân.
C. chủ nô, nô lệ.
D. tiểu tư sản, nông dân công xã.
Câu 8. Kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. buôn bán với nước ngoài
B. nông nghiệp và ngư nghiệp
C. nông nghiệp và thủ công nghiệp
D. thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 9: Lựa chọn và điền cụm từ cho sẵn dưới đây vào chỗ ………..
A. Bộ lạc B. Mài đá C. Đồ trang sức D. Làng bản
Đến thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long, con người đã biết (1)........................ làm công cụ. Ngoài hái lượm, săn bắt còn biết trồng trọt , chăn nuôi và biết dùng (2) ..................................... để làm đẹp. Khi định cư lâu dài con người sống thành (3)................................., nhiều làng bản hợp lại thành(4)...............................
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2021 - Đề số 1 (có đáp án):
Câu 7. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. quí tộc, nông dân công xã, nô lệ.
B. địa chủ, nông dân.
C. chủ nô, nô lệ.
D. tiểu tư sản, nông dân công xã.
Câu 8. Kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. buôn bán với nước ngoài
B. nông nghiệp và ngư nghiệp
C. nông nghiệp và thủ công nghiệp
D. thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 9: Lựa chọn và điền cụm từ cho sẵn dưới đây vào chỗ ………..
A. Bộ lạc B. Mài đá C. Đồ trang sức D. Làng bản
Đến thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long, con người đã biết (1)........................ làm công cụ. Ngoài hái lượm, săn bắt còn biết trồng trọt , chăn nuôi và biết dùng (2) ..................................... để làm đẹp. Khi định cư lâu dài con người sống thành (3)................................., nhiều làng bản hợp lại thành(4)...............................
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!