ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022-2023 - Thọ Xuân - Thanh Hóa (có đáp án) dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 8 trang bao gồm 5 câu hỏi và bài tập tự luận kèm đáp án và giải chi tiết.
Trích dẫn Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022-2023 - Thọ Xuân - Thanh Hóa (có đáp án):
Câu I. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A=;
b) B = .
2. Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị của biểu thức
Câu II. (4,0 điểm)
1. Tìm x, y, z biết (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
2. Một đơn vị công nhân sửa đường dự định phân chia số mét đường phải sửa cho 3 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 tương ứng theo tỷ lệ 4 : 5 : 6. Nhưng sau đó, vì số người thay đổi nên đơn vị đã chia lại số mét đường phải sửa cho Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 tương ứng theo tỷ lệ 3 : 4 : 5. Do đó, có một tổ làm ít hơn dự định là 20m đường. Tính số mét đường đơn vị đã chia lại cho mỗi tổ.
Câu III. (4,0 điểm)
1. Chứng minh rằng nếu là số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia hết cho 24.
2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức:
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân có đáy là BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Kẻ NH vuông góc với CM tại H. Kẻ HE vuông góc với AB tại E. Kẻ AK vuông góc với CM tại K. Kẻ AQ vuông góc với HN tại Q.
1. Chứng minh rằng AK = HC = AQ. Tính số đo góc BKA.
2. Chứng minh tam giác ABH cân và HM là tia phân giác của góc BHE.
3. Gọi I là điểm di động trên tia CA, J là điểm di động trên tia CB. Xác định vị trí các điểm I, J sao cho tam giác HJI có chu vi bé nhất.
Câu V. (2,0 điểm) Chứng minh rằng:
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022-2023 - Thọ Xuân - Thanh Hóa (có đáp án):
Câu I. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A=;
b) B = .
2. Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị của biểu thức
Câu II. (4,0 điểm)
1. Tìm x, y, z biết (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
2. Một đơn vị công nhân sửa đường dự định phân chia số mét đường phải sửa cho 3 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 tương ứng theo tỷ lệ 4 : 5 : 6. Nhưng sau đó, vì số người thay đổi nên đơn vị đã chia lại số mét đường phải sửa cho Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 tương ứng theo tỷ lệ 3 : 4 : 5. Do đó, có một tổ làm ít hơn dự định là 20m đường. Tính số mét đường đơn vị đã chia lại cho mỗi tổ.
Câu III. (4,0 điểm)
1. Chứng minh rằng nếu là số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia hết cho 24.
2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức:
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân có đáy là BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Kẻ NH vuông góc với CM tại H. Kẻ HE vuông góc với AB tại E. Kẻ AK vuông góc với CM tại K. Kẻ AQ vuông góc với HN tại Q.
1. Chứng minh rằng AK = HC = AQ. Tính số đo góc BKA.
2. Chứng minh tam giác ABH cân và HM là tia phân giác của góc BHE.
3. Gọi I là điểm di động trên tia CA, J là điểm di động trên tia CB. Xác định vị trí các điểm I, J sao cho tam giác HJI có chu vi bé nhất.
Câu V. (2,0 điểm) Chứng minh rằng:
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!