ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lí 10 năm học 2019-2020 sở GD&ĐT Quảng Nam kèm đáp án và lời giải với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 5 trang gồm 2 mã đề 701,702. Mỗi mã đề có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận. Thời gian làm bài 45 phút.
Trích dẫn Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lí 10 năm học 2019-2020 sở GD&ĐT Quảng Nam (có đáp án):
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của dân số Hoa Kì và Việt Nam năm 2018
(Nguồn: Niên gián thống kê thế giới 2018)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì và Việt Nam lần lượt là
A. 1,3% và 2,1%. B. 21% và 22%. C. -0,3% và -0,8%. D. 0,3% và 0,8%.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là do sự chênh lệch khí áp giữa
A. lục địa và đại dương theo mùa. B. vùng ôn đới và vùng cực.
C. xích đạo và vùng cận chí tuyến. D. vùng chí tuyến và vùng ôn đới.
Câu 9. Từ Bắc cực đến Nam cực có bao nhiêu vòng đai nhiệt?
A. 5. B. 7 C. 4. D. 6.
Câu 10. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành hoạt động khai thác khoáng sản chúng ta cần phải
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để khai thác.
B. xem xét tác động đến các thành phần tự nhiên.
C. có nhiều lao động để khai thác hiệu quả.
D. nghiên cứu kĩ địa hình trước khi khai thác.
Câu 11. Các yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Độ ẩm, ánh sáng. B. Độ ẩm, gió. C. Nhiệt độ, độ ẩm. D. Nhiệt độ, gió.
Câu 12. Đất đỏ vàng (feralit) thường thích hợp với kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Rừng lá kim. B. Đài nguyên. C. Thảo nguyên. D. Rừng xích đạo.
Câu 13. Khối khí Tc có tính chất
A. rất nóng khô. B. rất lạnh khô. C. rất nóng ẩm. D. rất lạnh ẩm.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lí 10 năm học 2019-2020 sở GD&ĐT Quảng Nam (có đáp án):
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của dân số Hoa Kì và Việt Nam năm 2018
Nước | Tỉ suất sinh (‰) | Tỉ suất tử (‰) |
Hoa Kì | 12 | 9 |
Việt Nam | 15 | 7 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì và Việt Nam lần lượt là
A. 1,3% và 2,1%. B. 21% và 22%. C. -0,3% và -0,8%. D. 0,3% và 0,8%.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là do sự chênh lệch khí áp giữa
A. lục địa và đại dương theo mùa. B. vùng ôn đới và vùng cực.
C. xích đạo và vùng cận chí tuyến. D. vùng chí tuyến và vùng ôn đới.
Câu 9. Từ Bắc cực đến Nam cực có bao nhiêu vòng đai nhiệt?
A. 5. B. 7 C. 4. D. 6.
Câu 10. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành hoạt động khai thác khoáng sản chúng ta cần phải
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để khai thác.
B. xem xét tác động đến các thành phần tự nhiên.
C. có nhiều lao động để khai thác hiệu quả.
D. nghiên cứu kĩ địa hình trước khi khai thác.
Câu 11. Các yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Độ ẩm, ánh sáng. B. Độ ẩm, gió. C. Nhiệt độ, độ ẩm. D. Nhiệt độ, gió.
Câu 12. Đất đỏ vàng (feralit) thường thích hợp với kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Rừng lá kim. B. Đài nguyên. C. Thảo nguyên. D. Rừng xích đạo.
Câu 13. Khối khí Tc có tính chất
A. rất nóng khô. B. rất lạnh khô. C. rất nóng ẩm. D. rất lạnh ẩm.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!