ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm học 2021 - 2022 (có đáp án) với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 5 trang gồm ma trận đề thi, các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp các em luyện tập cho kì thi sắp tới.
Trích dẫn Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm học 2021 - 2022 (có đáp án):
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 15:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào. B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước. D. Thân đã có mạch dẫn.
Câu 16:Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?
A. Rễ B. Hoa C. Bào tử D. Hạt
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: Tại sao mặt lốp xe, đế giày phải thiết kế gồ ghề, có nhiều rãnh mà không làm nhẵn?(1 điểm)
Câu 18: Hãy nêu một số nhiên liệu thường dùng và sự ảnh hưởng của việc sử dụng các nhiên liệu đó đối với môi trường? (1 điểm)
Câu 19:Hãy chọn tên dạng năng lượng ở cột A phù hợp với tất cả các nguồn cung cấp ở cột B. (1 điểm)
Câu 20: Nêu khái niệm về vật liệu và nguyên liệu? Mỗi loại cho 3 ví dụ? (1,5 điểm)
Câu 21: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện? (1,5 điểm)
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm học 2021 - 2022 (có đáp án):
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 15:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào. B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước. D. Thân đã có mạch dẫn.
Câu 16:Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?
A. Rễ B. Hoa C. Bào tử D. Hạt
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: Tại sao mặt lốp xe, đế giày phải thiết kế gồ ghề, có nhiều rãnh mà không làm nhẵn?(1 điểm)
Câu 18: Hãy nêu một số nhiên liệu thường dùng và sự ảnh hưởng của việc sử dụng các nhiên liệu đó đối với môi trường? (1 điểm)
Câu 19:Hãy chọn tên dạng năng lượng ở cột A phù hợp với tất cả các nguồn cung cấp ở cột B. (1 điểm)
A: Dạng năng lượng | B: Nguồn cung cấp |
1. Cơ năng | a) Đèn LED, Mặt Trăng, Mặt Trời |
2. Nhiệt năng | b) Gas, pin, thực phẩm |
3. Điện năng | c) Quả bóng đang lăn, lò xo dãn, tàu lượn trên cao |
4. Quang năng | d) Lò sưởi, Mặt Trời, bếp gas |
5. Hóa năng | e) Pin mặt trời, máy phát điện, tia sét |
Câu 21: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện? (1,5 điểm)
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!