ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 8 Trường THCS Quang Trung năm học 2021 - 2022 kèm đáp án với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 11 trang gồm 40 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút.
Trích dẫn Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 8 Trường THCS Quang Trung năm học 2021 - 2022 có đáp án):
Câu 34: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Trung Quốc
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 36: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông ?
A. Nóng quanh năm.
B. Lượng mưa lớn hơn đất liền.
C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam.
D. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền.
Câu 37: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng Sa.. B. Trường Sa.
C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ.
Câu 38: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000. B. 4000.
C. 5000. D. 6000.
Câu 39: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ?
A. Thạch Khê (Hà Tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 40: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ?
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 8 Trường THCS Quang Trung năm học 2021 - 2022 có đáp án):
Câu 34: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Trung Quốc
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 36: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông ?
A. Nóng quanh năm.
B. Lượng mưa lớn hơn đất liền.
C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam.
D. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền.
Câu 37: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng Sa.. B. Trường Sa.
C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ.
Câu 38: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000. B. 4000.
C. 5000. D. 6000.
Câu 39: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ?
A. Thạch Khê (Hà Tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 40: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ?
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!