ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 kèm đáp án với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 6 trang gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức.
Trích dẫn Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 (có đáp án):
Câu 30: Tỉ lệ dân số thành thị ở Bắc Mĩ khoảng bao nhiêu ?
A.54% B.65% C.76% D.87%.
Câu 31: Lệ phí qua kênh đào Xuy ê đem lại nguồn thu lớn cho nước nào ở châu Phi?
A.Li-bi B. Xu đăng C.An-giê-ri D.Ai cập .
Câu 32: Số máy nông nghiệp của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới ?
A.Thứ 1 B.thứ 2 C.thứ 3 D.thứ 4.
Câu 33: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số châu phi năm 2001 là bao nhiêu /
A.1,2% B.1,6% C.2,0% D.2,4%
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 35: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát. B. Lạc đà, hươu, nai, bò sát
C. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát D. Lạc đà, linh trưởng, bò sát.
Câu 36: Môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thực vật xanh quanh năm phát triển xanh tốt
B. Có một mùa khô kéo dài
C. Nằm từ 50B đến 50N
D. Nhiệt độ trung bình dưới 200C
Câu 37: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng lá kim.
C. Rêu, địa y. D. xa van, cây bụi.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Mưa quanh năm. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
C. Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm. D. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 (có đáp án):
Câu 30: Tỉ lệ dân số thành thị ở Bắc Mĩ khoảng bao nhiêu ?
A.54% B.65% C.76% D.87%.
Câu 31: Lệ phí qua kênh đào Xuy ê đem lại nguồn thu lớn cho nước nào ở châu Phi?
A.Li-bi B. Xu đăng C.An-giê-ri D.Ai cập .
Câu 32: Số máy nông nghiệp của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới ?
A.Thứ 1 B.thứ 2 C.thứ 3 D.thứ 4.
Câu 33: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số châu phi năm 2001 là bao nhiêu /
A.1,2% B.1,6% C.2,0% D.2,4%
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 35: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát. B. Lạc đà, hươu, nai, bò sát
C. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát D. Lạc đà, linh trưởng, bò sát.
Câu 36: Môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thực vật xanh quanh năm phát triển xanh tốt
B. Có một mùa khô kéo dài
C. Nằm từ 50B đến 50N
D. Nhiệt độ trung bình dưới 200C
Câu 37: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng lá kim.
C. Rêu, địa y. D. xa van, cây bụi.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Mưa quanh năm. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
C. Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm. D. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!