ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Bộ 4 đề thi học kỳ 2 nâng cao môn Toán lớp 2 năm học 2021 (có đáp án) dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 26 trang, bao gồm 5 đề thi kèm đáp án chi tiết.
Trích dẫn Bộ 4 đề thi học kỳ 2 nâng cao môn Toán lớp 2 năm học 2021 (có đáp án):
Câu 1. Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Câu 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 …….. 467 650 …….. 650
299 …….. 399 401 ..….... 397
Câu 3. Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2
B. 5
C. 7
Câu 4. Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là:
A. 36
B. 9
C. 4
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
738 + 241 846 – 734
48 + 37 92 – 19
Câu 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3.
Câu 7. Tính (theo mẫu):
a) 1 giờ + 2 giờ = ...........................
5 giờ – 2 giờ = ............................
b) 4 giờ x 3 = ...................................
12 giờ : 3 = ..................................
c) 2dm + 3cm + 4mm = ..................................
15dm + 30cm = ..................................
Câu 8. Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Câu 9. Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?
Câu 10. Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc:
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Bộ 4 đề thi học kỳ 2 nâng cao môn Toán lớp 2 năm học 2021 (có đáp án):
Câu 1. Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
Câu 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 …….. 467 650 …….. 650
299 …….. 399 401 ..….... 397
Câu 3. Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2
B. 5
C. 7
Câu 4. Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là:
A. 36
B. 9
C. 4
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
738 + 241 846 – 734
48 + 37 92 – 19
Câu 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3.
Câu 7. Tính (theo mẫu):
a) 1 giờ + 2 giờ = ...........................
5 giờ – 2 giờ = ............................
b) 4 giờ x 3 = ...................................
12 giờ : 3 = ..................................
c) 2dm + 3cm + 4mm = ..................................
15dm + 30cm = ..................................
Câu 8. Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Câu 9. Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?
Câu 10. Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc:
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!