ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Bộ 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 - Phần 2 (có đáp án) dưới định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 11 trang, bao gồm 3 đề thi kèm đáp án chi tiết.
Trích dẫn Bộ 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 - Phần 2 (có đáp án):
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ………………………………………………
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………………………………
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………………..
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2
4 + 82 65 – 23
Bài 3. Tính :
40 + 20 – 40 = …………… 38 – 8 + 7 = ……………….
55 – 10 + 4 = …………… 25 + 12 + 2 = ……………….
25cm + 14cm = ……………... 56cm – 6cm + 7cm = ………….
48 cm + 21cm = …………….. 74cm – 4cm + 3cm = ………….
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) …………………………điểm
Tên các điểm là: ……………….
b) …………………đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: ………….
c) …………………….tam giác
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Bộ 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 - Phần 2 (có đáp án):
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ………………………………………………
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………………………………
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………………..
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2
4 + 82 65 – 23
Bài 3. Tính :
40 + 20 – 40 = …………… 38 – 8 + 7 = ……………….
55 – 10 + 4 = …………… 25 + 12 + 2 = ……………….
25cm + 14cm = ……………... 56cm – 6cm + 7cm = ………….
48 cm + 21cm = …………….. 74cm – 4cm + 3cm = ………….
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) …………………………điểm
Tên các điểm là: ……………….
b) …………………đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: ………….
c) …………………….tam giác
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!