Câu hỏi: Ở một sinh vật nhân sơ, do đột biến điểm mà tử alen A đã linh thành các alen A1, A2, A3 theo bảng dưới đây:
Biết rằng các codon sẽ mã hóa cho các axit amin sau: 5'AUG3' → Met; 5'AAG3' → Lys; 5'UUU3'→ Phe; (5'GGX3'; 5'GGG3' và 5'GGU3') → Gly; 5'AGX3' → Ser
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về các dạng đột biến trên?
I. Alen A nhiều hơn 1 liên kết hydro 80 với alen A1.
II. Phân tử mARN do alen A2 phiên mã tạo ra ngắn hơn mARN do các alen khác tạo ra.
III. Chuỗi pôlipeptit tạo ra bị thay đổi từ ít đến nhiều theo thứ tự là A1 → A3 → A2.
IV. Cả 3 alen đột biến chỉ làm thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlipeptit tạo ra.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
| Mạch gốc của alen A: | Mạch gốc của alen A1 |
| 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5' | 3'...TAX TTX AAA XXA XXX…5' |
| Mạch gốc của alen A2 | Mạch gốc của alen A3 |
| 3'...TAX ATX AAA XXG XXX…5' | 3'...TAX TTX AAA TXG XXX…5' |
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về các dạng đột biến trên?
I. Alen A nhiều hơn 1 liên kết hydro 80 với alen A1.
II. Phân tử mARN do alen A2 phiên mã tạo ra ngắn hơn mARN do các alen khác tạo ra.
III. Chuỗi pôlipeptit tạo ra bị thay đổi từ ít đến nhiều theo thứ tự là A1 → A3 → A2.
IV. Cả 3 alen đột biến chỉ làm thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlipeptit tạo ra.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Phương pháp:
Bước 1: Xác định vị trí đột biến, dạng đột biến hình thành các alen A1, A2, A3.
Bước 2: Xét các phát biểu
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Số bộ ba không mã hóa axit amin: 3 mã kết thúc: 5'UAA3'; 5'UAG3'; 5'UGA3'
Cách giải:
Alen A đột biến thay cặp G-X bằng cặp A-T → alen A1.
Alen A đột biến thay cặp T-A bằng cặp A-T → alen A2.
Alen A đột biến thay cặp X-G bằng cặp T-A → alen A3.
I đúng, vì đột biến thay cặp G-X bằng cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro.
II đúng, vì triplet ATX → codon: 5'UAG3' là codon kết thúc.
III đúng,
+ Alen A1: Thay từ XXG → XXA làm codon GGX → GGU nhưng đều mã hóa 1 axit amin → chuỗi polipeptit không đổi.
+ Alen A2: Xuất hiện mã kết thúc sớm làm mất nhiều axit amin.
+ Alen A3: Thay từ XXG → TXG làm codon GGX → AGX → chuỗi polipeptit đổi từ Gly → Ser.
IV sai, alen A2 bị thay đổi nhiều axit amin.
Bước 1: Xác định vị trí đột biến, dạng đột biến hình thành các alen A1, A2, A3.
Bước 2: Xét các phát biểu
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Số bộ ba không mã hóa axit amin: 3 mã kết thúc: 5'UAA3'; 5'UAG3'; 5'UGA3'
Cách giải:
| Mạch gốc của alen A: | Mạch gốc của alen A1 |
| 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5' | 3'...TAX TTX AAA XXA XXX…5' |
| Mạch gốc của alen A2 | Mạch gốc của alen A3 |
| 3'...TAX ATX AAA XXG XXX…5' | 3'...TAX TTX AAA TXG XXX…5' |
Alen A đột biến thay cặp T-A bằng cặp A-T → alen A2.
Alen A đột biến thay cặp X-G bằng cặp T-A → alen A3.
I đúng, vì đột biến thay cặp G-X bằng cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro.
II đúng, vì triplet ATX → codon: 5'UAG3' là codon kết thúc.
III đúng,
+ Alen A1: Thay từ XXG → XXA làm codon GGX → GGU nhưng đều mã hóa 1 axit amin → chuỗi polipeptit không đổi.
+ Alen A2: Xuất hiện mã kết thúc sớm làm mất nhiều axit amin.
+ Alen A3: Thay từ XXG → TXG làm codon GGX → AGX → chuỗi polipeptit đổi từ Gly → Ser.
IV sai, alen A2 bị thay đổi nhiều axit amin.
Đáp án D.