Câu hỏi: Một gen có chiều dài 408nm và 2700 liên kết hiđrô. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen có 2400 cặp nucleotit.
II. Gen có 300 cặp G-X
III. Gen có 900 nucleotit loại A
IV. Gen có tỉ lệ (A+T/G+X)=2/3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
I. Gen có 2400 cặp nucleotit.
II. Gen có 300 cặp G-X
III. Gen có 900 nucleotit loại A
IV. Gen có tỉ lệ (A+T/G+X)=2/3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Phương pháp giải:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit $L=\dfrac{N}{2}\times 3,4$ (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
H=2A+3G; N=2A+3G
Bước 1: Tính tổng số nucleotit
Bước 2: Tính số nucleotit từng loại
Bước 3: Xét các phát biểu
Giải chi tiết:
Tổng số nucleotit của gen là: $N=\dfrac{2L}{3,4}=2400$
Ta có hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
2A+2G=2400 \\
2A+3G=2700 \\
\end{array} \right.\leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
A=T=900 \\
G=X=300 \\
\end{array} \right.$
Xét các phát biểu:
I sai, gen có 2400 nucleotit = 1200 cặp nucleotit.
II đúng
III đúng
IV sai, $\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1800}{600}=3$
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit $L=\dfrac{N}{2}\times 3,4$ (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
H=2A+3G; N=2A+3G
Bước 1: Tính tổng số nucleotit
Bước 2: Tính số nucleotit từng loại
Bước 3: Xét các phát biểu
Giải chi tiết:
Tổng số nucleotit của gen là: $N=\dfrac{2L}{3,4}=2400$
Ta có hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
2A+2G=2400 \\
2A+3G=2700 \\
\end{array} \right.\leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
A=T=900 \\
G=X=300 \\
\end{array} \right.$
Xét các phát biểu:
I sai, gen có 2400 nucleotit = 1200 cặp nucleotit.
II đúng
III đúng
IV sai, $\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1800}{600}=3$
Đáp án A.