Câu hỏi: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi $F$ mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian $t$.
Lấy $g=\pi^2=10 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^2$. Biên độ dao động của con lắc lò xo là
A. $1,44 \mathrm{~cm}$
B. $8,64 \mathrm{~cm}$
C. $5,76 \mathrm{~cm}$
D. $7,2 \mathrm{~cm}$
Dời trục hoành lên 1 ô thì đồ thị lực đàn hồi chuyển thành đồ thị lực kéo về
$
\begin{aligned}
& \dfrac{T}{4}+T=3 \hat{o}=0,3 \mathrm{~s} \Rightarrow T=0,24 \mathrm{~s} \rightarrow \omega=\dfrac{2 \pi}{T}=\dfrac{25 \pi}{3} \mathrm{rad} / \mathrm{s} \\
& \Delta l_0=\dfrac{g}{\omega^2}=\dfrac{\pi^2}{(25 \pi / 3)^2}=0,0144 \mathrm{~m}=1,44 \mathrm{~cm} \\
& \left\{\begin{array}{l}
k A=5 N \\
k \Delta l_0=1 N
\end{array} \Rightarrow A=5 \Delta l_0=5.1,44=7,2 \mathrm{~cm} .\right.
\end{aligned}
$
Lấy $g=\pi^2=10 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^2$. Biên độ dao động của con lắc lò xo là
A. $1,44 \mathrm{~cm}$
B. $8,64 \mathrm{~cm}$
C. $5,76 \mathrm{~cm}$
D. $7,2 \mathrm{~cm}$
$
\begin{aligned}
& \dfrac{T}{4}+T=3 \hat{o}=0,3 \mathrm{~s} \Rightarrow T=0,24 \mathrm{~s} \rightarrow \omega=\dfrac{2 \pi}{T}=\dfrac{25 \pi}{3} \mathrm{rad} / \mathrm{s} \\
& \Delta l_0=\dfrac{g}{\omega^2}=\dfrac{\pi^2}{(25 \pi / 3)^2}=0,0144 \mathrm{~m}=1,44 \mathrm{~cm} \\
& \left\{\begin{array}{l}
k A=5 N \\
k \Delta l_0=1 N
\end{array} \Rightarrow A=5 \Delta l_0=5.1,44=7,2 \mathrm{~cm} .\right.
\end{aligned}
$
Đáp án D.