Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three tin the pronunciation in each of the following questions.
A. helped
B. wicked
C. knocked
D. coughed
A. helped
B. wicked
C. knocked
D. coughed
wicked, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/
A. helped /helpt/ (v) giúp đỡ
B. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj) xấu xa
C. knocked /nɒkt/ (v) gõ
D. coughed /kɔ:ft/ (v) ho
Với từ có phiên âm kết thúc bằng p, k, f, tʃ, s, ʃ/ thì khi thêm 'ed' ở dạng quá khứ, phát âm là /t/
Với từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm 'ed' ở dạng quá khứ, phát âm là /ɪd/
Các trường hợp còn lại, phát âm là /d/
Wicked là trường hợp ngoại lệ, phát âm /ɪd/ dù kết thúc bằng /k/
A. helped /helpt/ (v) giúp đỡ
B. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj) xấu xa
C. knocked /nɒkt/ (v) gõ
D. coughed /kɔ:ft/ (v) ho
Với từ có phiên âm kết thúc bằng p, k, f, tʃ, s, ʃ/ thì khi thêm 'ed' ở dạng quá khứ, phát âm là /t/
Với từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm 'ed' ở dạng quá khứ, phát âm là /ɪd/
Các trường hợp còn lại, phát âm là /d/
Wicked là trường hợp ngoại lệ, phát âm /ɪd/ dù kết thúc bằng /k/
Đáp án B.