To_Be_The_Best
Active Member
☺☺☺ Đề gồm 10 bài trắc nghiệm + 1 bài tự luận ☺☺☺
Bài 1.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây
A. Đường parabol
B. Đường tròn
C. Đường elip
D. Đường hypebol
Bài 2.
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là và . Tính từ thời điểm ban đầu (t=0) đến thời điểm chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng:
A. 6 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 3 lần
Bài 3 .
Phương trình động lực học của 1 vật dao động điều hòa là . Chu kì dao động của nó là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có , đầu dưới móc vật . Từ VTCB kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên. Trong khoảng thời gian chu kì kể từ khi truyền vận tốc, quãng đường vật đi được là:
A.
B.
C.
D.
Bài 5.
Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên , treo thẳng đứng, đầu tiên được giữ cố định, đầu còn lại gắn quả cầu nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao động điều hòa với phương trình và trong quá trình dao dộng tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là . Lấy . Chiều dài của lò xo tại thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
Bài 6.
Một con lắc đơn có dây treo dài , vật nặng có khối lượng . Lấy . Kéo con lắc để dây treo lệch khói phương thẳng đứng góc rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo là thì vận tốc của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
Bài 7.
Một con lắc đơn dài , hòn bi có và mang điện tích . Treo con lắc vào 2 bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau . Đặt vào 2 bản hiệu điện thế 1 chiều . Lấy . Chu kì dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ của nó là:
A.
B.
C.
D.
Bài 8.
Một con lắc đơn có chu kì dao động . Nếu treo con lắc vào trần 1 toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở VTCB mới, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đúng 1 góc . Cho . Tìm chu kì dao động mới của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe:
A. 1,86 s và 5,77 m/s
B. 1,86 s và 10 m/s
C. 2 s và 5,77 m/s
D. 2 s và 10 m/s
Bài 9.
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , quả cầu có khối lượng và mang điện tích (C) đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường hướng theo phương ngang, độ lớn . Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho dây treo lệch với phương thẳng đứng 1 góc rồi buông nhẹ. Lấy . Vận tốc của vật khi nó qua VTCB là:
A.
B.
C.
D.
Bài 10.
Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu của lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại thời điểm hình chiếu qua li độ:
A. theo chiều dương
B. theo chiều âm
C. theo chiều dương
D. theo chiều âm
☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺
Bài toán tự luận
Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòa. Ở 1 thời điểm t nào đó vật qua li độ và đang hướng về VTCB, ngay sau đó thì vật có tốc độ . Hãy tìm độ cứng k của lò xo ?
Đáp án
Bài 1.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây
A. Đường parabol
B. Đường tròn
C. Đường elip
D. Đường hypebol
Bài 2.
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là
A. 6 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 3 lần
Bài 3 .
Phương trình động lực học của 1 vật dao động điều hòa là
A.
B.
C.
D.
Bài 4.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có
A.
B.
C.
D.
Bài 5.
Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên
A.
B.
C.
D.
Bài 6.
Một con lắc đơn có dây treo dài
A.
B.
C.
D.
Bài 7.
Một con lắc đơn dài
A.
B.
C.
D.
Bài 8.
Một con lắc đơn có chu kì dao động
A. 1,86 s và 5,77 m/s
B. 1,86 s và 10 m/s
C. 2 s và 5,77 m/s
D. 2 s và 10 m/s
Bài 9.
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài
A.
B.
C.
D.
Bài 10.
Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu
A.
B.
C.
D.
☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺
Bài toán tự luận
Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng
Đáp án
1. C
2. C
3. A
4. C
5. D
6. A
7. D
8. A
9. D
10.D
2. C
3. A
4. C
5. D
6. A
7. D
8. A
9. D
10.D
Lần chỉnh sửa cuối bởi 1 quản trị viên: