T

Giải VBT ngữ văn 7 bài Từ Hán Việt

Câu hỏi: Giải VBT ngữ văn 7 bài Từ Hán Việt

Câu 1

Câu 1 (trang 54 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà)
Phương pháp giải:
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc.
Lời giải chi tiết:
- quốc: quốc gia, ái quốc, quốc ca, quốc kì, quốc lộ, …
- sơn: sơn hà, giang sơn, sơn cước, sơn dã, sơn hào, …
-: cư trú, cư dân, an cư, định cư, cư ngụ, …
- bại: thất bại, chiến bại, bại vong, đại bại, bại hoại, …

Câu 2

Câu 2 (trang 54 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Xếp các từ ghép hữu ích, chí nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào các nhóm thích hợp.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau
Phương pháp giải:
- Đối với mỗi từ, trước hết tìm hiểu nghĩa của mỗi yếu tố, sau đó xác định yếu tố nào là chính, yếu tố nào là phụ bổ sung ý nghĩa cho yếu tố chính.
- Lưu ý: từ ghép Hán Việt có một số trường hợp trật tự yếu tố khác với từ ghép thuần Việt.
Lời giải chi tiết:
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.

Câu 3

Câu 3 (trang 54 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau; 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Phương pháp giải:
Xem lại các loại từ ghép Hán Việt, tìm từ và điền vào bảng. Có thể tìm trong các văn bản SGK hoặc trong từ điển.
Lời giải chi tiết:
- 5 từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: ngư nghiệp, cường quốc, quốc kì, tân binh, đại lộ.
- 5 từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhập gia, cách mạng, thủ môn, phát tài, nhập tâm.

Câu 4

Câu 4 (trang 55 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:
Phương pháp giải:
Mẫu:
nhật:
+ mặt trời: nhật thực
+ ngày: sinh nhật
Lời giải chi tiết:
- trọng:
+ nặng: trọng tải, trọng lượng,...
+ cho là có ý nghĩa, cần chú ý, đánh giá cao: trọng điểm, trọng tội,...
- báo:
+ cho biết: thông báo, báo cáo,...
+ đáp lại, đền đáp: báo ơn, báo đáp,...
- thị:
+ chợ: siêu thị,...
+ thành phố: thành thị, thị dân, đô thị,...
- danh:
+ tên: địa danh,...
+ có tiếng tăm: danh nhân, danh tiếng,...
- hành:
+ đi: bộ hành, hành quân,...
+ làm: tiến hành, đồng hành, thực hành,...
- niên:
+ năm: niên đại, niên kỉ, tất niên,...
+ tuổi: trung niên, thiếu niên,...
- khinh:
+ nhẹ: khinh khí cầu,...
+ xem thường, không coi trọng: khinh bỉ, khinh thường, khinh mạt,...

Câu 5

Câu 5 (trang 56 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Trong Tiếng Việt có một số từ ngữ dùng hình dạng chữ Hán (còn gọi là chữ Nho) để miêu tả, so sánh động tác, hình dáng của con người. Cho biết nghĩa và hình dạng của chữ Hán, từ đó em hãy tìm âm của chữ hán trong các từ ngữ sau:
Lời giải chi tiết:
- Chân đi chữ ngũ.
- Kim tự tháp.
- Hình chữ nhật.
- Khuôn mặt chữ điền.
- Hội chữ thập đỏ.
 

Quảng cáo

Back
Top