Câu hỏi: Giải mục 3 trang 35, 36 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
(Hình 7a) và nhị thức (Hình 7b) sau:
a) So sánh từng cặp hệ số và , và ở Hình 7a.
So sánh từng cặp hệ số và , và , và ở Hình 7b.
b) Nêu nhận xét về sự tăng giảm của mỗi dãy hệ số
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
b) Dãy tăng từ đến rồi giảm từ đến
Dãy tăng từ đến , , rồi giảm từ đến
a)
b)
Phương pháp giải:
Công thức nhị thức Newton:
Hệ số thứ k của biểu thức là
Hệ số lớn nhất trong khai triển là hệ số lớn hơn hệ số đứng sau và đứng trước nó
Lời giải chi tiết:
a) Ta có và
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là
a) Ta có và
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là
a) Nêu số hạng chứa từ đó nêu hệ số của
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số của với
Phương pháp giải:
Công thức nhị thức Newton:
Hệ số của trong khai triển trên là
Lời giải chi tiết:
Ta có:
a) Số hạng chứa , tức là hay là . Hệ số của là
b) Số hạng chứa là . Hệ số của là .
Số hạng tự do là:
Số hạng chứa là . Hệ số của là
HĐ 3
Xét dãy các hệ số trong khai triển nhị thứca) So sánh từng cặp hệ số
So sánh từng cặp hệ số
b) Nêu nhận xét về sự tăng giảm của mỗi dãy hệ số
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
b) Dãy
Dãy
Luyện tập 1
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển củaa)
b)
Phương pháp giải:
Công thức nhị thức Newton:
Hệ số thứ k của biểu thức là
Hệ số lớn nhất trong khai triển là hệ số lớn hơn hệ số đứng sau và đứng trước nó
Lời giải chi tiết:
a) Ta có
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển
a) Ta có
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển
Luyện tập 2
Xét khai triển củaa) Nêu số hạng chứa
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số
Phương pháp giải:
Công thức nhị thức Newton:
Hệ số của
Lời giải chi tiết:
Ta có:
a) Số hạng chứa
b) Số hạng chứa
Số hạng tự do là:
Số hạng chứa