Câu hỏi: Giải mục 2 trang 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
b) Hãy nêu chiều dương, chiều âm trên đường tròn tâm O với bán kính bằng 1
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thực đã học về trục tọa độ và kiến thức học ở phần trên để xác vẽ hình
Lời giải chi tiết:
a) b)
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thực đã học về trục tọa độ và kiến thức học ở phần trên để xác vẽ
Lời giải chi tiết:
b) So sánh hoành độ của điểm M với ; tung độ của điểm M với
Phương pháp giải:
Dựa vào cách xác định góc bên trên để xác định
Lời giải chi tiết:
a)
b) bằng hoành độ của điểm M
bằng tung độ của điểm M
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để tính
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Dựa vào sin, cos, tan, cot đã học ở lớp dưới để xác định
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng xét dấu sau:
Lời giải chi tiết:
Do nên
. So sánh
a) và 1
b) và 1 với
c) và với
d) và với
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức của phần phía trên và kiến thức lớp 9 để so sánh
Lời giải chi tiết:
a)
b)
c)
d)
sao cho và . Tìm
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức lượng giác
Lời giải chi tiết:
Vì nên
Do nên . Suy ra
Phương pháp giải:
Dựa vào các kiến thức đã học để tính
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Sử dựng bảng lượng giác của các góc đặc biệt
Lời giải chi tiết:
Ta có
(Hình 13)
a) Đối với hai điểm M, M’ nêu nhận xét về: hoành độ của chúng, tung độ của chúng.
b) Nêu mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác tương ứng của hai góc lượng giác
Phương pháp giải:
Dựa vào hình vẽ ( hình 13)
Lời giải chi tiết:
a) Hoành độ của điểm M và M’ bằng nhau
Tung độ của điểm M và M’ đối nhau
b) Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác tương ứng của hai góc lượng giác
b)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức trong bảng:
Lời giải chi tiết:
a)
b)
a) b)
Phương pháp giải:
Sử dụng máy tính cầm tay
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Hoạt động 6
a) Trong mặt phẳng tọa độ (định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O và bán kính bằng 1b) Hãy nêu chiều dương, chiều âm trên đường tròn tâm O với bán kính bằng 1
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thực đã học về trục tọa độ và kiến thức học ở phần trên để xác vẽ hình
Lời giải chi tiết:
a) b)
Luyện tập - Vận dụng 6
Xác định điểm N trên đường tròn lượng giác sao choPhương pháp giải:
Dựa vào kiến thực đã học về trục tọa độ và kiến thức học ở phần trên để xác vẽ
Lời giải chi tiết:
Hoạt động 7
a) Xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao chob) So sánh hoành độ của điểm M với
Phương pháp giải:
Dựa vào cách xác định góc bên trên để xác định
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Luyện tập - Vận dụng 7
Tìm giác trị lượng giác của góc lượng giácPhương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để tính
Lời giải chi tiết:
Hoạt động 8
Xét dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giácPhương pháp giải:
Dựa vào sin, cos, tan, cot đã học ở lớp dưới để xác định
Lời giải chi tiết:
Luyện tập - Vận dụng 8
Xét dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giácPhương pháp giải:
Dựa vào bảng xét dấu sau:
Lời giải chi tiết:
Do
Hoạt động 9
Cho góc lượng giáca)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức của phần phía trên và kiến thức lớp 9 để so sánh
Lời giải chi tiết:
a)
b)
c)
d)
Luyện tập - Vận dụng 9
Cho góc lượng giácPhương pháp giải:
Sử dụng công thức lượng giác
Lời giải chi tiết:
Vì
Do
Hoạt động 10
Tìm các giá trị lượng giác của góc lượng giácPhương pháp giải:
Dựa vào các kiến thức đã học để tính
Lời giải chi tiết:
Luyện tập - Vận dụng 10
Tính giá trị của biểu thức:Phương pháp giải:
Sử dựng bảng lượng giác của các góc đặc biệt
Lời giải chi tiết:
Ta có
Hoạt động 11
Trên đường tròn lượng giác, cho hai điểm M, M’ sao cho góc lượng giáca) Đối với hai điểm M, M’ nêu nhận xét về: hoành độ của chúng, tung độ của chúng.
b) Nêu mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác tương ứng của hai góc lượng giác
Phương pháp giải:
Dựa vào hình vẽ ( hình 13)
Lời giải chi tiết:
a) Hoành độ của điểm M và M’ bằng nhau
Tung độ của điểm M và M’ đối nhau
b) Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác tương ứng của hai góc lượng giác
Luyện tập - Vận dụng 11
a)b)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức trong bảng:
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Luyện tập - Vận dụng 12
Dùng máy tính cầm tay để tính ;a)
Phương pháp giải:
Sử dụng máy tính cầm tay
Lời giải chi tiết:
a)
b)