Câu hỏi: Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A, hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Số khí sinh ra từ bình điện phân, khối lượng catot tăng, khối lượng dung dịch giảm theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Số mol NaCl có trong X là
A. 0,3.
B. 0,12.
C. 0,6.
D. 0,9.
Thời gian điện phân (giây) | Khối lượng catot tăng (gam) | Khí thoát ra ở hai cực | Khối lượng dung dịch giảm (gam) |
t | m | Hai đơn chất khí | a |
1,5t | 1,5m | Hai đơn chất khí | a + 5,6 |
2t | 1,5m | Ba đơn chất khí | 2a - 7,64 |
A. 0,3.
B. 0,12.
C. 0,6.
D. 0,9.
Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu → Anot thoát nO2 = nCu/2 = m/256
→ m giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6
→ m = 8,96
Đặt nNaCl = 2x
Tại thời điểm t giây (ne = 2m/64 = 0,28)
Catot: nCu = 0,14
Anot: nCl2 = x, bảo toàn electron → nO2 = 0,07 – 0,5x
m giảm = 8,96 + 71x + 32(0,07 – 0,5x) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56)
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
Anot: nCl2 = x, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,5x
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71x + 32(0,14 – 0,5x) = 2a – 7,64 (2)
(1)(2) → x = 0,06; a = 14,5
→ nNaCl = 2x = 0,12
→ m giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6
→ m = 8,96
Đặt nNaCl = 2x
Tại thời điểm t giây (ne = 2m/64 = 0,28)
Catot: nCu = 0,14
Anot: nCl2 = x, bảo toàn electron → nO2 = 0,07 – 0,5x
m giảm = 8,96 + 71x + 32(0,07 – 0,5x) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56)
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
Anot: nCl2 = x, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,5x
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71x + 32(0,14 – 0,5x) = 2a – 7,64 (2)
(1)(2) → x = 0,06; a = 14,5
→ nNaCl = 2x = 0,12
Đáp án B.