Câu hỏi: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Sau 3t (giây) thì dừng điện phân. Tính pH của dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D. 12.
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 2895 | 2t |
Thể tích khí ở hai điện cực (lít, đktc) | V | V + 0,672 | 2,125V |
Khối lượng catot tăng (gam) | m | m + 1,28 | m + 1,28 |
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D. 12.
Ta có:
Từ bảng kết quả ta thấy:
- Tại thời điểm t giây: chỉ có Cu2+ và bị điện phân
- Tại thời điểm (t + 2895) giây và 2t giây, Cu2+ điện phân hết, khí ở hai điện cực gồm Cl2, H2 và có thể có O2.
Ứng với thời gian điện phân là 2895 giây, ta có:
mol; mol; mol
Tại t (s): (mol)
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
2 2 (mol)
(mol)
Tại t + 2895 (s): (mol)
Cu2+ + 2e Cu2 Cl2 + 2e
(2 + 0,04) ( + 0,02) ( ) ( ) (mol)
2 H2O + 2e 2 + H22 H2O 4 + O2 + 4e
0,02 0,01 4 (mol)
Ta có hệ:
Tại 2t (s): (mol); (mol)
Cu2+ + 2e Cu2 Cl2 + 2e
(2 + 0,04) ( + 0,02) ( ) ( ) (mol)
2 H2O + 2e 2 + H22 H2O 4 + O2 + 4e
(2 0,04) ( 0,02) ( ) ( ) (mol)
(*)
Thay vào (*) mol
Vậy dung dịch ban đầu gồm CuSO4 (0,06 mol) và NaCl (0,1 mol)
Tại 3t (s): mol
Cu2+ + 2e Cu2 Cl2 + 2e
0,06 0,12 0,1 0,1 (mol)
2 H2O + 2e 2 + H22 H2O 4 + O2 + 4e
0,12 0,12 0,14 0,14 (mol)
+ H2O
(Ban đầu) 0,14 0,12(mol)
(Phản ứng) 0,12 0,12(mol)
(Sau phản ứng) 0,02 0(mol)
M pH = 1
Từ bảng kết quả ta thấy:
- Tại thời điểm t giây: chỉ có Cu2+ và
- Tại thời điểm (t + 2895) giây và 2t giây, Cu2+ điện phân hết, khí ở hai điện cực gồm Cl2, H2 và có thể có O2.
Ứng với thời gian điện phân là 2895 giây, ta có:
Tại t (s):
Cu2+ + 2e
2
Tại t + 2895 (s):
Cu2+ + 2e
(2
2 H2O + 2e
0,02
Ta có hệ:
Tại 2t (s):
Cu2+ + 2e
(2
2 H2O + 2e
(2
Thay
Vậy dung dịch ban đầu gồm CuSO4 (0,06 mol) và NaCl (0,1 mol)
Tại 3t (s):
Cu2+ + 2e
0,06
2 H2O + 2e
0,12
(Ban đầu) 0,14 0,12(mol)
(Phản ứng) 0,12 0,12(mol)
(Sau phản ứng) 0,02 0(mol)
Đáp án A.