Đề và đáp án thi thử THPT Quốc gia lần 1 trường THPT Gia Viễn A - Ninh Bình

Nguyễn Minh Hiền

Active Member

  • DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ CAU LÍ THUYẾT
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A

ÐỀ THI THỬ TN VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

Thời gian: 90 phút

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.$10^{-34}$ J. S; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.$10^{-19}$ C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.$10^{8}$ m/s; số Avôgadrô $N_{A}$ = 6,02.$10^{23}$ $mol^{-1}$, 1 u = 931,5 MeV/$c^{2}$
1. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
2. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 200C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.$10^{-5}$ $K^{-1}$ . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 400C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy
A. Nhanh 17,28 s. B. Nhanh 8,64 s. C. Chậm 8,64 s. D. Chậm 17,28 s.
3. Hai nguồn sóng kết hợp $S_{1}$ và $S_{2}$ cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng l = 1 m. Một điểm A nằm cách $S_{1}$ một đoạn là $l_{1}$ với A$S_{1}$ vuông góc với $S_{1}$ $S_{2}$. Giá trị cực đại của $l_{1}$ để tại A có được cực đại của giao thoa là
A. 1,8 m. B. 1,2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
5. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
7. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số, cùng phương.
8. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động cơ năng của con lắc lại giảm 0,01 lần. Ban đầu biên độ góc là 900. Hỏi sau bao nhiêu chu kì thì biên độ góc của con lắc còn lại 300.
A. 100. B. 300. C. 200. D. 400.
9. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Khác nhau về chu kỳ của sóng âm. B. Khác nhau về tần số và biên độ các họa âm.
C. Khác nhau về đồ thị dao động âm. D. Khác nhau về tần số.
10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật nặng lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 16 lần. B. 18 lần. C. 26 lần. D. 9 lần.
11. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây
A. Mạch tách sóng. B. Anten. C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch biến điệu.
12. Một con lắc lò xo treo thẳng gồm vật nhỏ khối lượng $m = 1 \ \text{kg}$, lò xo nhẹ có độ cứng $k = 100 \ \text{N}/\text{m}$. Đặt một giá nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc $a = 2 \ \left(\text{m}/\text{s}^2\right)$. Lấy $g= 10 \ \left(\text{m}/\text{s}^2\right)$. Sau khi rời giá đỡ thì vật m dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
13. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tưởng cộng hưởng điện từ.
B. Sóng điện từ có cùng bản chất với sóng ánh sáng.
C. Sóng cực ngắn bị phản xạ bởi tầng điện li nên có thể truyền đến mọi điểm trên Trái đất.
D. Không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên những sóng này không thể truyền đi xa.
14. Một vật có khối lượng $M = 250 \ \text{g}$ đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng $k = 50 \ \text{N}/\text{m}$ thì đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy $g = 10 \ \left(\text{m}/\text{s}^2\right)$. Khối lượng m bằng
A. 250 g. B. 100 g. C. 150 g. D. 200 g.
16. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600, chiều sâu của bể nước là h = 0,5 m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của chùm tia ló ra khỏi mặt nước là
A. 5,5123 mm. B. 11,0246 mm. C. 4,2453 mm. D. 4,6223 mm.
17. Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 102 m. B. 10 m. C. 104 m. D. 103 m.
19. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
20. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 20 (dB). B. 30 (dB). C. 100 (dB). D. 40 (dB).
21. Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm căng ngang với hai đầu dây cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây thì thấy hai tần số dao động của dây gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 25 Hz.
22. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng l1 và l2 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 3 vân sáng của bức xạ l1 và 6 vân sáng của bức xạ l2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng l2 và l3 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 4 vân sáng của bức xạ l2 và 5 vân sáng của bức xạ l3. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng l1 và l3 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy
A. 10 vân sáng của bức xạ l1 và 8 vân sáng của bức xạ l3.
B. 9 vân sáng của bức xạ l1 và 20 vân sáng của bức xạ l3.
C. 8 vân sáng của bức xạ l1 và 17 vân sáng của bức xạ l3.
D. 7 vân sáng của bức xạ l1 và 16 vân sáng của bức xạ l3.
23. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. Tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
B. Tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
C. Không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
D. Không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
24. Với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, tại thời điểm điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch bằng 0 thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn
A. Bằng 0. B. Bằng nửa giá trị cực đại. C. Bằng giá trị hiệu dụng. D. Cực đại.
28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 mm. B. 0,4 mm. C. 0,7 mm. D. 0,5 mm.
30. Khi một vật dao động điều hòa thì
A.. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B.. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D.. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng..
31. Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy $g = 9,8 \ \left(\text{m}/\text{s}^2\right)$. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24 km/h. B. 72 km/h. C. 40 km/h. D. 30 km/h.
34. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 20 kV. B. 54 kV. C. 2 kV. D. 18 kV.
35. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Người ta có thể dễ dàng đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Tốc độ quay của từ trường quay luôn nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
38. Vật dao động tắt dần có
A. Thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
40. Sóng siêu âm
A. Không truyền được trong chân không. B. Truyền trong không khí nhanh hơn trong nước
C. Truyền được trong chân không. D. Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
41. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không.
43. Khi nói về hệ số công suất $\cos \varphi $ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì $\cos \varphi $ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì $\cos \varphi $ = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì $\cos \varphi $ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < $\cos \varphi $ < 1..
45. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox. Biết với cùng một độ dài quãng đường thì tốc độ trung bình cực đại của chất điểm là 75 cm/s gấp hai lần tốc độ trung bình cực tiểu. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 50p cm/s. B. 37,5p cm/s. C. 25p cm/s. D. 37,5 cm/s.
46. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,4 µm.
47. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. Của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. Của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
D. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
50. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
--------Hết---------

Đáp án:

1D
2D
3D
5D
6C
7B
8C
9C
10C
11A
12C
13C
14A
16A
17D
19B
20A
21A
22D
23C
24D
25D
28B
29C
30D
31D
34D
35D
38B
40A
41D
45C
46B
47B
50C
 

Chuyên mục

Quảng cáo

Back
Top