Câu hỏi: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên .
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang .
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên .
Tỉnh | Hải Dương | Hà Tĩnh | Phú Yên | An Giang |
Diện tích (nghìn ha) | 116.4 | 56,5 | 703,1 | 381,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 102,7 | 623,1 | 535,2 | 3890,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên .
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang .
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên .
Phương pháp: Kĩ năng tính toán số liệu và nhận xét
Cách giải:
Công thức: Năng suất lúa = Sản lượng / Diện tích (tạ/ha)
Áp dụng công thức tính được năng suất lúa các tỉnh như sau:
Nhận xét:
- A đúng: An Giang (62,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
- B sai: vì Hải Dương (60,4 tạ/ha) cao hơn Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha)
- C sai: vì Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha) thấp hơn An Giang (62,4 tạ/ha)
- D sai: vì Hải Duong (60,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
Cách giải:
Công thức: Năng suất lúa = Sản lượng / Diện tích (tạ/ha)
Áp dụng công thức tính được năng suất lúa các tỉnh như sau:
Tỉnh | Hải Dương | Hà Tĩnh | Phú Yên | An Giang |
Năng suất lúa (tạ/ha) | 60,4 | 52,1 | 69,3 | 62,4 |
- A đúng: An Giang (62,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
- B sai: vì Hải Dương (60,4 tạ/ha) cao hơn Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha)
- C sai: vì Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha) thấp hơn An Giang (62,4 tạ/ha)
- D sai: vì Hải Duong (60,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
Đáp án A.