Câu hỏi: Giải các bất phương trình sau:
Phương pháp giải:
Bình phương hai vế
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {{{(x - 4)}^2}(x + 1)} > 0\)\(\Leftrightarrow {(x - 4)^2}(x + 1) > 0\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ne 0\\x + 1 > 0\end{array} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 4\\x > - 1\end{array} \right.\)
Tập nghiệm của bất phương trình là: \(( - 1; 4) \cup (4; + \infty)\).
Phương pháp giải:
Bình phương hai vế
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)\(\Leftrightarrow {(x + 2)^2}(x - 3) > 0\)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2 \ne 0}\\{x - 3 > 0}\end{array}} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne - 2}\\{x > 3}\end{array}} \right.\)
Tập nghiệm của bất phương trình là: \((3; + \infty)\)
Câu a
\(\sqrt {{{(x - 4)}^2}(x + 1)} > 0\);Phương pháp giải:
Bình phương hai vế
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {{{(x - 4)}^2}(x + 1)} > 0\)\(\Leftrightarrow {(x - 4)^2}(x + 1) > 0\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ne 0\\x + 1 > 0\end{array} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 4\\x > - 1\end{array} \right.\)
Tập nghiệm của bất phương trình là: \(( - 1; 4) \cup (4; + \infty)\).
Câu b
\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)Phương pháp giải:
Bình phương hai vế
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)\(\Leftrightarrow {(x + 2)^2}(x - 3) > 0\)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2 \ne 0}\\{x - 3 > 0}\end{array}} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne - 2}\\{x > 3}\end{array}} \right.\)
Tập nghiệm của bất phương trình là: \((3; + \infty)\)
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!