icon tài liệu

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 8 năm học 2022 - 2023 Đề 2 (có đáp án)

Bạn phải đăng nhập để tải
ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 8 năm học 2022 - 2023 Đề 2 (có đáp án) với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu 3 trang gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập theo mức độ từ dễ đến khó cho các em ôn tập trong mùa thi sắp tới.

Trích dẫn Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 8 năm học 2022 - 2023 Đề 2 (có đáp án):
III. Choose the best option for each sentence.

6. My dad doesn't mind my mom from work every day.
A. pick up B. picked up C. picking up D. picks up
7. Viet Nam is multicultural country with 54 ethnic groups.
A. a B. an C.the D. A and C
8. We. to the countryside two months ago.
A.go B. have gone C. went D. will go
9. English is thought to be ....................... than Math.
A.harder B.the more hard C. hardest D. the hardest
10. youngest boy has just started going to_____ school.
A. A – Ø B. Ø – the C. an – Ø D. The – Ø
11. We'll go swimming today ___it's hot.
A. so B. because C. so that D. then
12. The Gong Festival is held ____in the Central Highlands.
A.year B.which C.annual D.annually
13. do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing,,
A.What B.Where C.Why D. How
14. An old woman was the goats up the mountainside.
A.riding B. taking C.herding D. taking
15. The put too much salt in the food.
A. cook B. cooker C. stove D. oven
16. How much do you want?
A.bananas B. eggs C. candies D. sugar
IV. Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.

17. There are some drawbacks in the city life nowadays.
A. bad B. advantage C. good D. disadvantages
WRITING
I. Put the words in the correct order to make meaningful sentences.
24.some/ she / bought / last weekend / interesting books.

A. She bought some interesting book last weekend.
B. She bought some interesting books last weekend.
C. Last weekend she bought some interesting book.
D. She bought last weekend some interesting books
25. is / she / as / Mai / easy-going / not / as.
A. She as is easy-going not as Mai
B. She is not as easy-going as Mai
C. She is easy-going as not Mai
D. Mai is easy-going not as Mai

📩 Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Tác giả
The Funny
Tải về
1
Đọc
535
Đăng lần đầu
Cập nhật gần nhất

Ratings

0.00 sao 0 đánh giá

Tài liệu khác của The Funny

Back
Top