Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You may find doing this job very__________. Try it!
A. relaxing
B. relaxed
C. relax
D. relaxation
You may find doing this job very__________. Try it!
A. relaxing
B. relaxed
C. relax
D. relaxation
Kiến thức: Từ loại Giải thích:
A. relaxing (a): thoải mái, dễ chịu (tính từ đuôi ing, có yếu tố chủ động, thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, tự thân nó có)
B. relaxed (a): thoải mái, dễ chịu (tính từ đuôi ed có yếu tố bị động, nó không tự có tính chất này mà là bên ngoài tác động vào khiến nó có cảm giác như vậy)
C. relax (v): thư giãn
D. relaxation (n): sự thư giãn, thoải mái
Ta có cấu trúc "Find sb/ sth ADJ': thấy ai/ cái gì/ việc gì như thế nào.
Vì thế vị trí chỗ trống ta cần một tính từ. Và tính từ này để nói rõ tính chất của "sb/sth" phía trước nên phải dùng tính từ đuôi ing. Chọn A.
Tạm dịch: Có lẽ bạn sẽ thấy công việc này rất thoải mái. Hãy thử nó đi.
A. relaxing (a): thoải mái, dễ chịu (tính từ đuôi ing, có yếu tố chủ động, thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, tự thân nó có)
B. relaxed (a): thoải mái, dễ chịu (tính từ đuôi ed có yếu tố bị động, nó không tự có tính chất này mà là bên ngoài tác động vào khiến nó có cảm giác như vậy)
C. relax (v): thư giãn
D. relaxation (n): sự thư giãn, thoải mái
Ta có cấu trúc "Find sb/ sth ADJ': thấy ai/ cái gì/ việc gì như thế nào.
Vì thế vị trí chỗ trống ta cần một tính từ. Và tính từ này để nói rõ tính chất của "sb/sth" phía trước nên phải dùng tính từ đuôi ing. Chọn A.
Tạm dịch: Có lẽ bạn sẽ thấy công việc này rất thoải mái. Hãy thử nó đi.
Đáp án A.