Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are advised to avoid __________ to the confidential information of the company if you don't want to have trouble.
A. access
B. accessing
C. to access
D. to accessing
You are advised to avoid __________ to the confidential information of the company if you don't want to have trouble.
A. access
B. accessing
C. to access
D. to accessing
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
Ta có cấu trúc: avoid doing sth/ sth: tránh làm gì/ tránh cái gì
=> Do đó ta loại đáp án C và D vì không dùng với giới từ "to"
+ Ta lại có cấu trúc: access (n) to sth: sự truy cập vào cái gì = access (v) sth
=> Dựa vào cấu trúc, ta loại ngay đáp án B vì mặc dù sau "avoid + V-ing" nhưng nếu dùng động từ "access" thì sau đó không có giới từ "to"
=> Vì vậy, ta chọn đáp án A.
Tạm dịch: Bạn nên tránh truy cập vào thông tin bí mật của công ty nếu bạn không muốn gặp rắc rối.
*Note:
+ advise sb to do sth: khuyên răn ai làm gì
+ confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a): cá nhân, riêng tư
+ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin (danh từ không đếm được)
Ta có cấu trúc: avoid doing sth/ sth: tránh làm gì/ tránh cái gì
=> Do đó ta loại đáp án C và D vì không dùng với giới từ "to"
+ Ta lại có cấu trúc: access (n) to sth: sự truy cập vào cái gì = access (v) sth
=> Dựa vào cấu trúc, ta loại ngay đáp án B vì mặc dù sau "avoid + V-ing" nhưng nếu dùng động từ "access" thì sau đó không có giới từ "to"
=> Vì vậy, ta chọn đáp án A.
Tạm dịch: Bạn nên tránh truy cập vào thông tin bí mật của công ty nếu bạn không muốn gặp rắc rối.
*Note:
+ advise sb to do sth: khuyên răn ai làm gì
+ confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a): cá nhân, riêng tư
+ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin (danh từ không đếm được)
Đáp án A.