Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

When I was at school, sports day was the highlight of...

Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
When I was at school, sports day was the highlight of the year. Let me set the scene. First of all, on sports day, it was always bound (26) _________ rain. Sunny weather? No such luck. Despite the previous two months of soaring temperatures, as likely as not, on the morning of the games, The temperature would plummet. So, imagine a hundred (27) _________ small children, dressed in tight shorts and thin vests, shivering in the cold, unaware of the heartbreak that lies in store for them. Swept up by the excitement and desperate to win, tempers soon get frayed. One girl finds herself disqualified from the egg and spoon race despite giving it everything she's got, and another boy, (28) _________ jealous of the winner of the sack race, makes the mistake of being rude to him within earshot of the teachers. Scores of tiny children, bitterly disappointed at tasting defeat for the first time, break down and cry. Twenty years on, I'm certainly not (29) _________ any young, but I do have some really lasting (30) _________ of those days at school!
The word or phrase which best fits the gap (30) is...
A. remembrances
B. mementoes
C. memories
D. souvenirs
Tạm dịch: I do have some really lasting_____of those days at school: Tôi thực sự có được những _____ lâu dài về những ngày tháng đó ở trường học.
Loại các đáp án A, B, D dựa trên yếu tố ngữ nghĩa:
remembrance (n): sự hồi tưởng, tưởng nhớ.
Ex: A ceremony was held in remembrance of soldiers killed in the war: Một lễ tưởng nhớ được tổ chức để tưởng nhớ những chiến sĩ bị chết trong chiến tranh.
memento (n) = D. souvenir (n): vật lưu niệm.
Ex: A memento of our trip to Italy: Một vật lưu niệm trong chuyến đi của chúng tôi đến Italy.
Đáp án đúng là C. memories: ký ức.
MEMORIZE
memory (n): trí nhớ, ký ức
to have memory like a sieve: hay quên
memorable (adj): đáng ghi nhớ, không quên được
memorise (v): học thuộc lòng, ghi nhớ
memorial (adj): thuộc kỷ niệm, để ghi nhớ
memorial (n): đài tưởng niệm
Đáp án C.