Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We_____________to take a taxi. Otherwise we'll be late for the meeting.
A. would rather
B. had better
C. must have
D. will have
We_____________to take a taxi. Otherwise we'll be late for the meeting.
A. would rather
B. had better
C. must have
D. will have
Ta thấy sau vị trí cần điền là "to take" → loại A và B vì would rather và had better không dùng với to V. Đáp án C không đúng vì must không đi cùng với have to → đáp án đúng là D
Tạm dịch. Có lẽ chúng ta phải bắt taxi. Nếu không chúng ta sẽ bị muộn họp.
❖ For review
+ Had better là động từ khuyết thiếu dùng để đưa ra lời khuyên, kiến nghị cho một tình huống cụ thể ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúC. S+ had better + (not) V (bare infinitive). Ai đó nên/ không nên làm gì
+ Would rather là cấu trúc sử dụng trong câu giả định để diễn đạt điều mong muốn thực hiện được trong một tình huống cụ thể
Cấu trúc.
- Mong muốn ở hiện tại/ tương lai.
S + would rather + (not) V (bare infinitive) + (than V-bare infinitive)
S1 + would rather + S2 + Ved/ didn't V
- Mong muốn ở quá khứ.
S+ would rather+ (not) have P2
S1+ would rather+ S2+ had(not) P2
Tạm dịch. Có lẽ chúng ta phải bắt taxi. Nếu không chúng ta sẽ bị muộn họp.
❖ For review
+ Had better là động từ khuyết thiếu dùng để đưa ra lời khuyên, kiến nghị cho một tình huống cụ thể ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúC. S+ had better + (not) V (bare infinitive). Ai đó nên/ không nên làm gì
+ Would rather là cấu trúc sử dụng trong câu giả định để diễn đạt điều mong muốn thực hiện được trong một tình huống cụ thể
Cấu trúc.
- Mong muốn ở hiện tại/ tương lai.
S + would rather + (not) V (bare infinitive) + (than V-bare infinitive)
S1 + would rather + S2 + Ved/ didn't V
- Mong muốn ở quá khứ.
S+ would rather+ (not) have P2
S1+ would rather+ S2+ had(not) P2
Đáp án D.