Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We put his success_____________his efforts.
A. upto
B. down to
C. off at
D. up with
We put his success_____________his efforts.
A. upto
B. down to
C. off at
D. up with
- put sb up to sth: bắt/ thuyết phục ai đó làm việc xấu/ ngớ ngẩn
E.g: Some of the older boys must have put him up to it.
- put sth down to sth: bởi vì, quy cho là cái gì (dùng để giải thích)
- put off: trì hoãn
- put up with: chịu đựng một cái gì đó
"Chúng tôi cho sự thành công của anh ấy là do nỗ lực cố gắng của bản thân."
E.g: Some of the older boys must have put him up to it.
- put sth down to sth: bởi vì, quy cho là cái gì (dùng để giải thích)
- put off: trì hoãn
- put up with: chịu đựng một cái gì đó
"Chúng tôi cho sự thành công của anh ấy là do nỗ lực cố gắng của bản thân."
Đáp án B.