Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
To his dismay, his name was not on the list.
A. disappointment
B. depression
C. happiness
D. pessimism
To his dismay, his name was not on the list.
A. disappointment
B. depression
C. happiness
D. pessimism
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
– happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
– happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án C.