Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
This is the first time he went abroad.
A. He hasn't never gone abroad before.
B. He didn't go abroad before.
C. He has never gone abroad before.
D. He has ever gone abroad before.
This is the first time he went abroad.
A. He hasn't never gone abroad before.
B. He didn't go abroad before.
C. He has never gone abroad before.
D. He has ever gone abroad before.
Giải thích:
Đây là lần đầu tiên anh ấy đi nước ngoài.
A. Sai ngữ pháp
B. Sai ngữ pháp
C. Trước đây anh ấy chưa bao giờ đi nước ngoài.
D. Sai ngữ pháp
Cấu trúc: This is the first time + S + V2/V-ed = S + have/has not + V3/V-ed = S + have/has never + V3/V-ed + before
Đây là lần đầu tiên anh ấy đi nước ngoài.
A. Sai ngữ pháp
B. Sai ngữ pháp
C. Trước đây anh ấy chưa bao giờ đi nước ngoài.
D. Sai ngữ pháp
Cấu trúc: This is the first time + S + V2/V-ed = S + have/has not + V3/V-ed = S + have/has never + V3/V-ed + before
Đáp án C.