Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
They has ______________denied responsibility, but it agreed to the settlement to avoid the expense of lengthy litigation.
A. continually
B. consistently
C. hesitantly
D. reluctantly
They has ______________denied responsibility, but it agreed to the settlement to avoid the expense of lengthy litigation.
A. continually
B. consistently
C. hesitantly
D. reluctantly
Kiến thức về từ vựng
A. continually /kən'tinjʊəli/ (adv): một cách liên tục, không ngớt
B. consistently /kən'sistəntli/ (adv): một cách kiên định, phù hợp
C. hesitantly /'hezitəntli/ (adv): một cách do dự, chần chừ
D. reluctantly /ri'lʌktəntli/ (adv): một cách miễn cưỡng, bất đắt dĩ
Tạm dịch: Họ một mực chối bỏ trách nhiệm, nhưng đồng ý giải quyết để tránh các chi phí kiện tụng kéo dài.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- deny responsibility: chối bỏ trách nhiệm
- take/assume responsibility: chịu trách nhiệm
A. continually /kən'tinjʊəli/ (adv): một cách liên tục, không ngớt
B. consistently /kən'sistəntli/ (adv): một cách kiên định, phù hợp
C. hesitantly /'hezitəntli/ (adv): một cách do dự, chần chừ
D. reluctantly /ri'lʌktəntli/ (adv): một cách miễn cưỡng, bất đắt dĩ
Tạm dịch: Họ một mực chối bỏ trách nhiệm, nhưng đồng ý giải quyết để tránh các chi phí kiện tụng kéo dài.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- deny responsibility: chối bỏ trách nhiệm
- take/assume responsibility: chịu trách nhiệm
Đáp án B.