Câu hỏi: Mark A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
There were considerate amounts of money wasted on large building projects.
A. considerate
B. amounts
C. wasted
D. building
There were considerate amounts of money wasted on large building projects.
A. considerate
B. amounts
C. wasted
D. building
Lỗi sai từ vựng, câu đã dùng từ sai.
considerate (adj): tận tâm, tận tình
Phải sửa thành: considerable (adj) - đáng kể
Đáp án A. considerate → considerable
Chú ý: amounts không sai vì amount có thể để ở hình thức số nhiều bằng cách thêm "s" sau nó.
Tạm dịch: Có nhiều khoản tiền bị lãng phí đáng kể cho các dự án xây dựng lớn
considerate (adj): tận tâm, tận tình
Phải sửa thành: considerable (adj) - đáng kể
Đáp án A. considerate → considerable
Chú ý: amounts không sai vì amount có thể để ở hình thức số nhiều bằng cách thêm "s" sau nó.
Tạm dịch: Có nhiều khoản tiền bị lãng phí đáng kể cho các dự án xây dựng lớn
Đáp án A.