Trang đã được tối ưu để hiển thị nhanh cho thiết bị di động. Để xem nội dung đầy đủ hơn, vui lòng click vào đây.

There are several means of mass communication. The...

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are several means of mass communication. The newspaper is one. Television is __________
A. another
B. other
C. the another
D. the other
- Another...: một...nào đó
Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định
Dịch: Có vài phương tiện thông tin đại chúng. Báo là một phương tiện, tivi là một phương tiện khác.

Note 3:
* Another
Another ~ 'one more' or 'an additional or extra', or 'an alternative or different': một.. .nào đó, một.. .nào khác
- Another + singular noun (danh từ số ít): dùng để đề cập đến một đối tượng nào đó không xác định
E.g: You've met Linda, but I have another sister who you haven't met, called Margaret.
(Bạn đã gặp Linda, nhưng tôi có một người chị gái khác nữa mà bạn chưa gặp, tên là Margaret.)
- Another + one
E.g: - Hoa: 'You can borrow more of these books if you like'. (Bạn có thể mượn nhiều sách hơn nếu thích.)
- Lan: Ok, I'll take another one. (= another book) (Được, mình sẽ lấy một cuốn khác.)
- Another được sử dụng như một đại từ (pronoun).
E.g: This novel is very boring. Give me another, "another = another novel" (Cuốn tiểu thuyết này chán quá. Đưa tôi quyển khác đi.)
- Another + số từ/ a few/ a couple of + N đếm được số nhiều (plural N)
E.g: I like this city so much that I'm going to spend another three days here. (Tôi rất thích thành phố này nên tôi định sẽ ở lại đây 3 ngày nữa.)
* Other
- Other ~ additional or extra, or alternative, or different types of: vài/ những ....khác
- Other + plural noun (danh từ số nhiều)/ singular uncountable noun (danh từ không đếm được)
E.g: I have invited some other people. (Tôi đã mời một vài người khác.)
We have other styles if you are interested. (Chúng tôi có những kiểu cách khác nếu như bạn quan tâm.)
- Other + ones
E.g: We don't need those books. We need other ones. (= different books) (Chúng tôi không cần những quyển sách đó. Chúng tôi cần những quyển khác.)
- Other có thể đi với danh từ đếm được số ít nhưng trước "other" phải có một từ hạn định khác như: one, my, an, that, our,..
E.g: Our other son (= another son of ours: một người con trai khác của chúng tôi); one other son (= another son)
* Others
- Others : những .... khác
- Others ~ other ones/ other + N số nhiều: dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
E.g: These novels are very boring. Give me others. (Những cuốn tiểu thuyết này chán quá. Hãy đưa cho tôi những cuốn khác xem.) => others = other novels
* The other
- The other : ...còn lại: dùng khi nói đến đối tượng nào đó xác định.
- The other + N (danh từ không đếm được/ đếm được số ít/ đếm được số nhiều)
E.g: I have two sisters. One is a teacher; the other is a nurse. (Tôi có 2 người chị. Một người là giáo viên, người còn lại là y tá).
Where are the other two dinner plates? I can only find four (2 cái đĩa ăn tối nữa đâu? Sao tôi chỉ thấy 2 cái.)
* The others
The others: những ...còn lại: dùng khi nói đến những đối tượng nào đó xác định.
E.g.: I have 4 sisters. One is a nurse; the others are teachers. (Tôi có 4 người chị. Một người là y tá; những người còn lại là giáo viên.)
- The others = The other + N số nhiều
E.g.: There are 4 books on the table. I don't like this book. I like the others = (I like the other books)
Lưu ý: Khi chi có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thứ 2 dùng the other.
E.g: I have 2 brothers. One is a doctor and the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người kia là giáo viên.)
Đáp án A.