Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer to indicate the correct answer to each of the following questions.
The weather forecast has reported that the snowstorm is ________ to reach the coast the next morning.
A. expected
B. predicted
C. anticipated
D. foretold
The weather forecast has reported that the snowstorm is ________ to reach the coast the next morning.
A. expected
B. predicted
C. anticipated
D. foretold
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. expect /ɪkˈspekt/ (v): mong chờ, hi vọng, tin tưởng điều gì sẽ xảy ra
B. predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán điều gì sẽ xảy ra
C. anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ (v): mong chờ, mong đợi; biết trước, thấy trước được điều gì có thể xảy ra trong tương lai và hành động để chuẩn bị đối phó
D. foretell /fɔːrˈtel/ (v): nói trước, biết trước điều gì sẽ xảy ra (sử dụng sức mạnh diệu kỳ)
=> Đối với dự báo thời tiết "weather forecast" thì ta dùng dự đoán (predict).
Tạm dịch: Dự báo thời tiết đã báo cáo rằng bão tuyết được dự báo sẽ chạm đến bờ biển vào sáng mai.
Xét các đáp án:
A. expect /ɪkˈspekt/ (v): mong chờ, hi vọng, tin tưởng điều gì sẽ xảy ra
B. predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán điều gì sẽ xảy ra
C. anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ (v): mong chờ, mong đợi; biết trước, thấy trước được điều gì có thể xảy ra trong tương lai và hành động để chuẩn bị đối phó
D. foretell /fɔːrˈtel/ (v): nói trước, biết trước điều gì sẽ xảy ra (sử dụng sức mạnh diệu kỳ)
=> Đối với dự báo thời tiết "weather forecast" thì ta dùng dự đoán (predict).
Tạm dịch: Dự báo thời tiết đã báo cáo rằng bão tuyết được dự báo sẽ chạm đến bờ biển vào sáng mai.
Đáp án B.