Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business.
A. The
B. being dismissed
C. do not worry
D. my own business
The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business.
A. The
B. being dismissed
C. do not worry
D. my own business
do not worry → does not worry
Chủ ngữ của câu là ngôi thứ ba số ít The threat of being dismissed (Nguy cơ bị cho nghỉ việc) nên động từ cần chia là does not worry.
Dịch nghĩa: Nguy cơ bị cho nghỉ việc không còn khiến tôi lo lắng nữa bởi vì tôi đã bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình.
Chủ ngữ của câu là ngôi thứ ba số ít The threat of being dismissed (Nguy cơ bị cho nghỉ việc) nên động từ cần chia là does not worry.
Dịch nghĩa: Nguy cơ bị cho nghỉ việc không còn khiến tôi lo lắng nữa bởi vì tôi đã bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình.
Đáp án C.