Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The situation in the country has remained relatively stable for a few months now.
A. constant
B. changeable
C. objective
D. ignorant
The situation in the country has remained relatively stable for a few months now.
A. constant
B. changeable
C. objective
D. ignorant
Đáp án B: changeable
Kiến thức kiểm tra: Từ trái nghĩa/Tính từ
Giải thích chi tiết:
stable (adj): ổn định, không có biến động >< changeable (adj): hay thay đổi, thất thường
Ý nghĩa cả câu: Tình hình trong nước vẫn tương đối ổn định trong vài tháng nay.
Kiến thức mở rộng:
changeable = unpredictable (adj): hay thay đổi, thất thường
unchangeable (adj): không thể thay đổi, bất di bất dịch
Kiến thức kiểm tra: Từ trái nghĩa/Tính từ
Giải thích chi tiết:
stable (adj): ổn định, không có biến động >< changeable (adj): hay thay đổi, thất thường
Ý nghĩa cả câu: Tình hình trong nước vẫn tương đối ổn định trong vài tháng nay.
Kiến thức mở rộng:
changeable = unpredictable (adj): hay thay đổi, thất thường
unchangeable (adj): không thể thay đổi, bất di bất dịch
Đáp án B.