Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The manager needs an assistant that he can count on to take care of problems in his absence.
A. discredit
B. disrespect
C. dislike
D. distrust
The manager needs an assistant that he can count on to take care of problems in his absence.
A. discredit
B. disrespect
C. dislike
D. distrust
Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Giám đốc cần một trợ lý mà anh ta có thể tin tưởng để giải quyết vấn đề khi anh ta vắng mặt.
=> Count on sb: tin tưởng vào ai
Xét các đáp án:
A. Discredit /dɪˈskred.ɪt/ (v): làm mất thể diện, mất uy tín
B. Disrespect /ˌdɪs.rɪˈspekt/ (n): sự thiếu tôn trọng
C. Dislike /dɪˈslaɪk/ (v): không thích, ghét
D. Distrust /dɪˈstrʌst/ (v): không tin tưởng
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Take care of sb/sth: trông nom, giám sát ai/cái gì
Tạm dịch: Giám đốc cần một trợ lý mà anh ta có thể tin tưởng để giải quyết vấn đề khi anh ta vắng mặt.
=> Count on sb: tin tưởng vào ai
Xét các đáp án:
A. Discredit /dɪˈskred.ɪt/ (v): làm mất thể diện, mất uy tín
B. Disrespect /ˌdɪs.rɪˈspekt/ (n): sự thiếu tôn trọng
C. Dislike /dɪˈslaɪk/ (v): không thích, ghét
D. Distrust /dɪˈstrʌst/ (v): không tin tưởng
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Take care of sb/sth: trông nom, giám sát ai/cái gì
Đáp án D.