Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is OPPOSITE in meaning to each of the following questions.
The loss of his journals had caused him even more sorrow than his retirement from the military six years earlier.
A. grief
B. joy
C. comfort
D. sympathy
The loss of his journals had caused him even more sorrow than his retirement from the military six years earlier.
A. grief
B. joy
C. comfort
D. sympathy
Dữ liệu của câu: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy sorrow hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.
sorrow (n): nỗi buồn (danh từ của từ sorry).
grief (n): nỗi đau buồn
joy (n): niềm vui
comfort (n): sự thoải mái
sympathy (n): sự đồng cảm
sorrow (nỗi buồn) trái nghĩa với joy (niềm vui). Đáp án B.
Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.
sorrow (n): nỗi buồn (danh từ của từ sorry).
grief (n): nỗi đau buồn
joy (n): niềm vui
comfort (n): sự thoải mái
sympathy (n): sự đồng cảm
sorrow (nỗi buồn) trái nghĩa với joy (niềm vui). Đáp án B.
Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.
Đáp án B.